μύρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μύρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μύρο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μύρο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Một dược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μύρο
Một dược(αρωματικό ρετσίνι) |
Xem thêm ví dụ
Το όνομά σου είναι σαν χυμένο μύρο. Danh của anh như dầu thơm đổ ra. |
Μπορεί να μην σώσω εκατομ - μύρια ζωές αλλά θα σώσω τις δικές σας. Ý tôi là, tôi có thể không cứu được hàng triệu người, nhưng tôi sẽ cứu được các bạn. |
Οι δυνάμεις του έχουν ήδη σκοτώσει δισ / μύρια κόσμο. Quân đội của hắn đã cướp đi hàng tỷ sinh mạng. |
Ο Θόρος του Μυρ μπηκε μόνος του, κουνώντας αυτό το φλεγόμενο σπαθί του. Thoros thành Myr đi vào đó 1 mình vừa đi vừa vung vẩy thanh kiếm lửa của ông ta. |
Τελευταία ερώτηση για 20 εκατομ - μύρια ρουπίες κι αυτός χαμογελάει. Câu hỏi cuối cùng với 20 triệu rupees và anh ấy đang cười kìa |
Αν σου κόψω τον λαιμό σήμερα, αύριο θα υποφέρω τα χίλια μύρια βάσανα. Nếu ta cắt cổ họng của ngài hôm nay, ta sẽ bị ngũ mã phanh thây vào hôm sau. |
Όπως απεικονίζεται στο χάρτη, κατέπλευσαν στη Σιδώνα και στα Μύρα. Như bản đồ cho thấy, họ đáp tàu tới Si-đôn và My-ra. |
Δύο μύρια; Hai triệu? |
+ 30 Μερικοί από τους γιους των ιερέων αναμείγνυαν τα υλικά για το μύρο του βάλσαμου. + 30 Một số con trai của các thầy tế lễ trộn hỗn hợp dầu nhũ hương. |
Εχουν καταθεσεις $ 30 Μυρια, και ποτε δεν βοηθησαν ενα παιδακι, Họ có 30 triệu Mỹ kim trong tài khoản đó, và họ đã không bao giờ giúp một đứa trẻ nào hết. |
«Ο αγαπών ευθυμίαν θέλει κατασταθή πένης· ο αγαπών οίνον και μύρα δεν θέλει πλουτήσει». “Ai ham sự vui-chơi ắt sẽ nghèo-khó; còn ai ưa rượu với dầu sẽ chẳng hề làm giàu”. |
(Ησαΐας 57:9) Το άπιστο βασίλειο του Ιούδα κατεβαίνει στον «Μέλεχ», «το βασιλιά» στην εβραϊκή—πιθανώς το βασιλιά κάποιας ξένης δύναμης—προσφέροντάς του ακριβά και ελκυστικά δώρα, τα οποία συμβολίζονται από το λάδι και τα μύρα. (Ê-sai 57:9) Vương quốc Giu-đa bất trung đến với “Mê-lác”, nghĩa là “vua” trong tiếng Do Thái—có thể là vua của một nước ngoại bang—và dâng cho ông ta những lễ vật hấp dẫn và mắc tiền, tượng trưng bằng dầu và hương liệu thơm. |
Κλείνω συμφωνίες μυρίων για πλάκα. Tôi bỏ một thỏa thuận triệu đô vì bữa sáng. |
Αρώματα και μύρα. Dầu thơm và các loại dầu. |
Μπορούμε να βρούμε πωλητές στο Πέντος και στη Μυρ. Chúng ta có thể tìm lính đánh thuê ở Pentos và Myr. |
Μπήκα στους σέρβερ της εταιρείας του Βελντ, με μία κερκόπορτα στο σάιτ. Βρήκα μία πρόταση για ένα σχέδιο εκατομ - μυρίων, για αιολικά πάρκα εκτός χώρας. Tôi đã xâm nhập vào máy chủ của công ty của Veldt bằng cách sử dụng cửa sau trong trang web của họ và tìm thấy đề xuất dự án chục triệu đô la cho máy phát điện sức gió ở nước ngoài. |
Η συντομότερη πορεία ήταν συνήθως μέσω της Ρόδου ή των Μύρων ή κάποιου άλλου λιμανιού στην ακτή της Λυκίας, στη Μικρά Ασία. Con đường ngắn nhất thường qua thành Rô-đơ hoặc My-ra hay một cảng nào khác trên bờ biển Ly-si ở Tiểu Á. |
Ο Ιεχωβά έδωσε στον Μωυσή τις συνταγές για το λάδι του χρίσματος, ή αλλιώς μύρο, και το ιερό θυμίαμα. Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết công thức về dầu để bổ nhiệm và hương thánh. |
5 Μετά διασχίσαμε το πέλαγος κατά μήκος της Κιλικίας και της Παμφυλίας και μπήκαμε στο λιμάνι των Μύρων στη Λυκία. 5 Chúng tôi đi qua hải phận của Si-li-si và Bam-phi-ly rồi cập vào cảng My-ra ở Ly-si. |
Υπάρχουν μύρια αυτοκίνητα στο αεροδρόμιο. Có cả biển xe ở sân bay. |
Το μύρο και το καουτσούκ φορτώνονταν από την Κιλικία, το μαλλί από τη Μίλητο και τη Λαοδίκεια, τα υφάσματα από τη Συρία και το Λίβανο, η πορφύρα από την Τύρο και τη Σιδώνα. Thuốc mỡ và cao su được bốc lên tàu ở Si-li-si, len ở Mi-lê và Lao-đi-xê, vải ở Sy-ri và Li-ban, vải đỏ tía ở Ty-rơ và Si-đôn. |
7 Αργότερα, το πλοίο έφτασε στα Μύρα, ένα λιμάνι στη νότια ακτή της Μικράς Ασίας. 7 Với thời gian, tàu đến bến cảng My-ra nằm trên bờ biển phía nam của Tiểu Á. |
Στα Μύρα της Μικράς Ασίας, ο Ιούλιος επιβίβασε τους κρατουμένους σ’ ένα πλοίο φορτωμένο με σιτάρι, που κατευθυνόταν προς την Ιταλία. Tại My-ra ở Tiểu Á, Giu-lơ chuyển tù nhân sang tàu chở thóc đi Y-ta-li. |
Αλλά η κλίση πάντα αλλάζει και περίπου πριν από 3 εκατομ - μύρια χρόνια πριν τον 21ο αιώνα, αυξανόταν συνεχώς. Nhưng góc nghiêng này luôn thay đổi cách thế kỷ 21 của ta 3 triệu năm góc nghiêng này lớn lên |
Οι ρητίνες των φυτών έχουν μια πολύ μεγάλη ιστορία που τεκμηριώθηκε στην αρχαία Ελλάδα από τον Θεόφραστο, στην αρχαία Ρώμη από τον Πλίνιο τον Πρεσβύτερο και ειδικά για τις ρητίνες που είναι γνωστές ως λιβάνια και μύρα, υπήρχε μεγάλη εκτίμηση στην αρχαία Αίγυπτο. Nhựa cây có một lịch sử rất lâu đã được ghi nhận ở Hy Lạp cổ đại của Theophrastus, tại Rome cổ đại bởi Gaius Plinius Secundus, và đặc biệt là trong các loại nhựa gọi là nhũ hương và mộc dược, được đánh giá cao ở Ai Cập cổ đại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μύρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.