μυκηναϊκός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μυκηναϊκός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μυκηναϊκός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μυκηναϊκός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thành Mi-xen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μυκηναϊκός

thành Mi-xen

Xem thêm ví dụ

Το στρώμα που είχε ανακαλύψει ο Σλίμαν χρονολογούνταν πίσω στη Μυκηναϊκή Εποχή, πάνω από 1.000 χρόνια πριν τον Όμηρο.
Những khám phá của Schliemann lại có niên đại từ thời kì Mycenae sớm hơn 1000 năm so với Homer.
Ακόμα και στην Μυκηναϊκή εποχή.
Đấy là vào thời Edo.
Η μυκηναϊκή πόλη της Νάξου (περίπου 1300 π.Χ.) κάλυπτε την περιοχή από την σημερινή πόλη έως τη νησίδα "Παλάτια", και ένα μέρος αυτής ανακαλύφθηκε κάτω από την πλατεία, μπροστά από τον Ορθόδοξο καθεδρικό Ναό, στη Χώρα, εκεί όπου είναι σήμερα ο αρχαιολογικός χώρος Γκρότα.
Thị trấn thời kỳ Mycenae của Naxos (vào khoảng năm 1300 TCN) bao phủ khu vực từ thành phố hiện đại ngày nay tới hòn đảo nhỏ "Palatia", và các phần của nó đã được phát hiện bên dưới quảng trường, ở phía trước nhà thờ Chính Thống, ở Chora, nơi có di chỉ khảo cổ học Grotta nằm tại đây ngày nay.
Η πόλη υπήρξε πρωτεύουσα βασιλείου κατά τη μυκηναϊκή εποχή και αργότερα αποτέλεσε κέντρο του κράτους της Εστιαιώτιδας που καταλάμβανε περίπου τη σημερινή έκταση του νομού Τρικάλων και περιγράφεται από το γεωγράφο Στράβωνα.
Thành phố cũng tồn tại như một thủ đô của vương quốc ở mùa Mycenaen và sau đó thành lập trung tâm của nhà nước của Estaiotidas chiếm khoảng mức độ hiện hành của tỉnh Trikala và được mô tả bởi nhà địa lý Stravona.
Κιούπια και δοχεία από την Κύπρο έχουν ανακαλυφτεί σε αυτά τα μέρη, ενώ υπέροχα μυκηναϊκά αγγεία έχουν βρεθεί σε μεγάλες ποσότητες στην Κύπρο.
Các loại chai lọ của Chíp-rơ được tìm thấy ở những nơi này, và rất nhiều đồ gốm đẹp kiểu Hy Lạp cũng được tìm thấy ở Chíp-rơ.
Η Πόλη θεωρείται ότι υπήρχε από την Μυκηναϊκή περίοδο.
Làng được cho là đã có từ thời Lý.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μυκηναϊκός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.