municipality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ municipality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ municipality trong Tiếng Anh.
Từ municipality trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành phố tự trị, khu tự quản, đô thị tự trị, thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ municipality
thành phố tự trịnoun They were lucky, they said, because they began to dig under an arm of the freeway that belongs to the local municipality. Chúng nói mình may mắn vì bắt đầu đào dưới đường cao tốc của thành phố tự trị. |
khu tự quảnnoun (urban administrative division having corporate status and usually powers of self-government or jurisdiction) |
đô thị tự trịnoun |
thànhnoun Being outside the municipal limits, I know this point very well. Ngoài địa phận thành phố, tôi biết rất rõ địa điểm này. |
Xem thêm ví dụ
The municipality covers the western part of the Land van Maas en Waal, an island located between the Meuse and Waal rivers. Tỉnh này nằm ở phía tây của Land van Maas en Waal, một hòn đảo nằm giữa sông Meuse và Waal. |
Within China, the city ranked second in urban population after Shanghai and the third in municipal population after Shanghai and Chongqing. Trong Trung Quốc, thành phố đứng thứ hai về dân số toàn đô thị sau Thượng Hải và thứ ba về dân số trong thành thị sau Thượng Hải và Trùng Khánh. |
It is jointly owned by Salzburg municipality (25%) and Salzburg state (75%). Sân bay này thuộc sở hữu chung của thành phố Salzburg (25%) và bang Salzburg (75%). |
Verano Brianza borders the following municipalities: Briosco, Giussano, Carate Brianza. Verano Brianza giáp các đô thị: Briosco, Giussano, Carate Brianza. |
The municipality consists of the settlements of Ələt, Pirsaat, Baş Ələt, Yeni Ələt, Qarakosa, Kotal, and Şıxlar. Nay là các Thôn Chằm (Trạch Hạ), Thôn Thượng (Trạch Thượng), Thôn Chợ (Cao Thị), Thôn Chua (Minh Châu), Thôn Quyếch, Thôn Đìa, Thôn Dộc (Phượng Trì). |
Although Glasgow Corporation had been a pioneer in the municipal socialist movement from the late-nineteenth century, since the Representation of the People Act 1918, Glasgow increasingly supported left-wing ideas and politics at a national level. Mặc dù Glasgow Corporation đã đi tiên phong trong phong trào xã hội chủ nghĩa ở thành phố từ cuối thế kỷ XIX, kể từ Đạo luật Đại diện của Nhân dân năm 1918, Glasgow đã ngày càng ủng hộ ý tưởng cánh tả và chính trị ở cấp quốc gia. |
The area known today as the East Cantons consists of the German-speaking Community and the municipalities of Malmedy and Waimes (German: Weismes), which belong to the French Community of Belgium. Khu vực nay được gọi là các tổng phía đông gồm có Cộng đồng nói tiếng Đức và các khu tự quản Malmedy và Waimes (tiếng Đức: Weismes) thuộc Cộng đồng người Bỉ nói tiếng Pháp. |
The administrative centre of the municipality is the village of Hattfjelldal. Trung tâm hành chính của đô thị này là làng Hattfjelldal. |
Minor uninhabited islands around Zakynthos included in the municipality and regional unit are: Marathonisi, Pelouzo, Agios Sostis in the Laganas bay; Agios Nikolaos, near the eponymous harbor on the northern tip; and Agios Ioannis near Porto Vromi on the western coast. Các hòn đảo nhỏ không người ở nằm xung quanh Zakynthos được quản lý trong cùng một khu tự quản và đơn vị thuộc vùng là Marathonisi, Pelouzo và Agios Sostis tại vịnh Laganas, Agios Nikolaos gần bến cảng cùng tên ở mũi phía bắc, và Agios Ioannis gần Porto Vromi tại bờ biển phía tây. |
Bohol is politically subdivided into 47 municipalities and one component city and further subdivided into 1,109 barangays. Bohol coá 1 thành phố và 47 đô thị tự trị, và được chia tiếp thành 1.109 barangay. |
The rural municipality Timrå was made a market town (köping) in 1947. Đô thị nông nghiệp Timrå đã được lập thành thị xã (köping) năm 1947. |
The municipality comprises only the town of Oostrozebeke proper. Đô thị này chỉ gồm thị trấn Oostrozebeke proper. |
She was a delegate of the French Greens for the Paris municipality and acted as the technical adviser for the Minister of the Environment, Yves Cochet, from 2001 to 2002. Bà là một đại biểu của Tổ chức Xanh Pháp đại diện cho Paris và làm cố vấn kỹ thuật cho bộ trưởng Bộ Môi trường Pháp, Yves Cochet, từ năm 2001 đến 2002. |
The administrative centre of the municipality is the town of Mo i Rana, which houses the National Library of Norway. Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy. |
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordination of national participation in the implementation of social, economic, constructive, cultural, educational and other welfare affairs. Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác. |
The ban was not a complete ban; two Buddhist temples were permitted in both the main capital Chang'an and the subsidiary capital Luoyang, and the large municipalities and each circuit were each allowed to maintain one temple with no more than 20 monks. Lệnh cấm không phải là một lệnh cấm hoàn toàn, hai ngôi chùa được phép trong cả thủ đô chính Trường An và thành Lạc dương, các thành phố lớn và vùng phụ cận được phép để duy trì một ngôi chùa không nhiều hơn 20 nhà sư. |
As of 2006, the province of Valencia in the Valencian Country, Spain, is composed of 266 municipalities. Năm 2006, tỉnh Valencia thuộc Cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha, gồm 266 đô thị. |
Since the redistricting reforms of 1978, the municipality of Eurasburg has had an area of 40.9 square kilometres (15.8 sq mi), which includes 52 communities. Từ khi cải tổ hành chính vào năm 1978, xã Eurasburg có một diện tích khoảng 40,9 km2, bao gồm 53 làng. |
The municipality of Coll de Nargó includes five outlying villages. Coll de Nargó có 5 làng. |
The municipality of Pontirolo Nuovo contains the frazione (subdivision) Fornasotto. Đô thị Pontirolo Nuovo có các frazione (đơn vị cấp dưới) Fornasotto. |
The municipality is part of the Arnhem-Nijmegen Metropolitan Area which has a combined 736,500 inhabitants. Đô thị này là một phần của vùng đô thị Arnhem-Nijmegen với dân số 728.500 người. |
Following municipal elections on 9 October 2011, at the young age of 38, Bettel was sworn in as Mayor of Luxembourg on 24 November 2011. Sau những cuộc bầu cử chính vào 9 tháng 10 năm 2011, ở tuổi 38, Bettel tuyên thệ nhậm chức Thị trưởng Luxembourg vào ngày 24 tháng 11 năm 2011. |
The town (thesaban mueang) Tak covers tambons Rahaeng, Nong Luang, Chiang Ngoen, and Hua Diat, the sub-district municipality (thesaban tambon) Mai Ngam the complete same-named tambon. Thị xã (thesaban mueang) Tak covers tambon Rahaeng, Nong Luang, Chiang Ngoen và Hua Diat, đô thị phó huyện (thesaban tambon) Mai Ngam nằm hoàn toàn trên tambon cùng tên. |
At the same time the towns and municipalities in the district were merged to form the today's ten towns. Đồng thời, các đô thị và các thị xã thuộc huyện được hợp nhất để lập 10 thị xã như ngày nay. |
Bulgaria is a highly centralised state, where the national Council of Ministers directly appoints regional governors and all provinces and municipalities are heavily dependent on it for funding. Bulgaria là một quốc gia tập trung cao, nơi Hội đồng Bộ trưởng trực tiếp bổ nhiệm các thống đốc khu vực và tất cả các tỉnh và thành phố phụ thuộc rất nhiều vào nó để tài trợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ municipality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới municipality
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.