multiplier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multiplier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multiplier trong Tiếng Anh.
Từ multiplier trong Tiếng Anh có các nghĩa là số nhân, máy nhân, điện kế nhân, Số nhân, Số nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multiplier
số nhânnoun (In arithmetic, the number that indicates how many times another number (the multiplicand) is multiplied.) I had experienced those feelings before, multiplied exponentially on the day my planet was destroyed. Tôi đã từng trải nghiệm những cảm xúc này, theo cấp số nhân vào cái ngày hành tình của tôi bị hủy diệt. |
máy nhânnoun |
điện kế nhânnoun |
Số nhânnoun (concept in economics) I had experienced those feelings before, multiplied exponentially on the day my planet was destroyed. Tôi đã từng trải nghiệm những cảm xúc này, theo cấp số nhân vào cái ngày hành tình của tôi bị hủy diệt. |
Số nhân
I had experienced those feelings before, multiplied exponentially on the day my planet was destroyed. Tôi đã từng trải nghiệm những cảm xúc này, theo cấp số nhân vào cái ngày hành tình của tôi bị hủy diệt. |
Xem thêm ví dụ
" Shared resource computing can multiply the number of student workstations available to schools , delivering more value while staying within the same budget , " " Chia sẽ tài nguyên máy tính có thể nhân số máy trạm của sinh viên hiện có ở trường , mang lại giá trị lớn trong khi chi phí vẫn nằm trong ngân sách " |
Remember, opportunities multiply as they're seized. Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ. |
Yet, David erred by multiplying wives for himself and numbering the people. —Deuteronomy 17:14-20; 1 Chronicles 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
Then multiply that, everywhere.” Sau đấy nó sẽ nhân lên, khắp mọi nơi.” |
By multiplying a 64-KB address by 16, the 20-bit address could address a total of one megabyte (1,048,576 bytes) which was quite a large amount for a small computer at the time. Bằng cách nhân một địa chỉ 64KB(16 bit) bởi 16(thêm 4 bit), địa chỉ 20 bit có thể đánh tổng công 1 megabyte (1,048,576 bytes), một con số khá lớn cho máy tính nhỏ vào thời bấy giờ. |
We then isolate the skin cells and multiply them in a cell culture medium. Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. |
He said, “Be fruitful, and multiply, and replenish the earth, and subdue it, and have dominion over ... every living thing that moveth upon the earth” (Moses 2:28). Ngài phán: “Hãy sinh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất và làm cho đất phục tùng, và thống trị... mọi sinh vật cử động trên đất” (Môi Se 2:28). |
Rabbits were introduced to Laysan and Lisianksi, where they multiplied and devoured most of the vegetation, permanently extinguishing several species. Thỏ được đưa đến đảo Laysan và Lisianksi, nơi chúng gia tăng số lượng và ăn mất hầu hết thảm thực vật nơi đây, tuyệt diệt hoàn toàn một số loài thực vật. |
You can also multiply the whole matrix by a number, called a scalar. Bạn cũng có thể nhân cả ma trận với một số, gọi là lượng vô hướng. |
I'm going to multiply it times 36 and then add two 0's later. Tôi sẽ nhân nó với 36, rồi cộng thêm hai số không sau đó. |
56 And again, verily I say, let mine handmaid aforgive my servant Joseph his trespasses; and then shall she be forgiven her trespasses, wherein she has trespassed against me; and I, the Lord thy God, will bless her, and multiply her, and make her heart to brejoice. 56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan. |
So what you can do is you can multiply those data by the NO that's released and you can calculate how much nitric oxide would be released from the skin into the circulation. Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn. |
Keep in mind, you won’t be charged more than your monthly charging limit, which is the average number of days in a month (30.4) multiplied by your average daily budget. Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
We're now, instead of putting down a specific problem, we put p and 1- p, we want, after we multiply that through that we get the p, the same p back. Chúng ta muốn nhân hàng này với cột này. sau khi thực hiện phép nhân, từ p sẽ trả về kết quả cũng là p. |
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.” Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
" Do I close the program or multiply these kids? " " Mình hủy chương trình hay kết nạp thêm bọn trẻ? " |
Learn to multiply, thickening in places ... Học cách sinh sôi, dày đặc hơn ở mọi nơi... |
For labor, the estimator should, "Determine basic production rates and multiply them by the units of work to determine total hours for the work." and then multiply the hours by the per hour average labor cost. Đối với lao động, người ước tính nên "Xác định tỷ lệ sản xuất cơ bản và nhân chúng với các đơn vị công việc để xác định tổng số giờ cho công việc." và sau đó nhân số giờ với chi phí lao động trung bình mỗi giờ. |
Also, they do not multiply many words, for it is given unto them what they should pray, and they are filled with desire (see 3 Nephi 19:24). Và họ đã không lặp đi lặp lại nhiều lời, vì những gì họ cầu xin đều được ban cho, và họ được tràn đầy ước nguyện (xin xem 3 Nê Phi 19:24). |
He also encounters a symbol throughout the town, which Dahlia claims will allow darkness to take over the town if it continues to multiply. Harry cũng đồng thời phát hiện ra nhiều ký tự lạ khắp thị trấn, mà theo lời Dahlia đã nói rằng bóng tối sẽ tràn ngập khắp thị trấn nếu chúng tiếp tục xuất hiện. |
Through the phenomenon of secondary emission, this plate multiplies the number of electrons reaching the phosphor screen, giving a significant improvement in writing rate (brightness) and improved sensitivity and spot size as well. Thông qua hiện tượng phát xạ thứ cấp, tấm này nhân bản số electron đập vào màn hình phosphor, tạo ra một sự cải thiện đáng kể về tốc độ (độ sáng) và cải thiện độ nhạy cảm và kích thước điểm ảnh. |
God gives them the job of caring for the garden and tells them to multiply and fill the earth. Đức Chúa Trời giao cho họ việc chăm sóc vườn và sinh con cái lan rộng khắp trái đất. |
25 You built your high places at the most prominent place of every street, and you turned your beauty into something detestable by offering yourself* to everyone passing by,+ and you multiplied your acts of prostitution. 25 Ngươi xây các nơi cao ở đầu mỗi con đường rồi biến sắc đẹp của mình thành một thứ gớm ghiếc bằng cách bán thân cho mọi kẻ qua đường,+ và ngươi gia tăng hành vi đàng điếm. |
Be Fruitful, Multiply, and Subdue the Earth Hãy Sanh Sản, Thêm Nhiều, Hãy Làm cho Đất Phục Tùng |
In this video, I'd like to start talking about how to multiply together two matrices. Trong video này, tôi muốn để bắt đầu nói về việc làm thế nào để nhân với nhau hai ma trận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multiplier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multiplier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.