Μπορντό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Μπορντό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Μπορντό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Μπορντό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Bordeaux, bordeaux. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Μπορντό

Bordeaux

Θυμάμαι με ιδιαίτερη ευχαρίστηση μια συνέλευση που διεξάχθηκε το 1966 στο Μπορντό.
Tôi đặc biệt có những kỷ niệm đẹp vào kỳ đại hội năm 1966 tại Bordeaux.

bordeaux

Θυμάμαι με ιδιαίτερη ευχαρίστηση μια συνέλευση που διεξάχθηκε το 1966 στο Μπορντό.
Tôi đặc biệt có những kỷ niệm đẹp vào kỳ đại hội năm 1966 tại Bordeaux.

Xem thêm ví dụ

Διεξάχθηκαν τρεις ειδικές συνελεύσεις στη Γαλλία —στο Παρίσι, στο Μπορντό και στη Λυών.
Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon.
Ο Ριχάρδος του Μπορντώ ήταν μικρότερος γιος του Εδουάρδου, του «Μαύρου Πρίγκηπα» και της Ιωάννας του Κεντ, της ισχυρής κυρίας του Κεντ.
Richard xứ Bordeaux là con trai nhỏ của Edward, Hoàng tử đen, và Joan xứ Kent ("Người con gái đẹp xứ Kent").
Πήρε το όνομά του από έναν Πορτογάλο μηχανικό, τον Χοσέ Πινέιρο Μπόρντα, ο οποίος επέβλεψε την ανέγερση του σταδίου, αλλά πέθανε πριν δει την ολοκλήρωσή του.
Nó được đặt tên theo José Pinheiro Borda, một kỹ sư người Bồ Đào Nha chịu trách nhiệm giám sát việc xây dựng sân vận động nhưng đã qua đời trước khi nó được hoàn thành.
Τα φτερά συναρμολογούνται από την EADS Sogerma Services στο Μπορντώ της Γαλλίας.
Cánh máy bay được lắp ráp tại EADS Sogerma Services ở Bordeaux phía nam nước Pháp của Airbus Pháp.
Στο Μπορντό αρχίζουν τρεις οικιακές Γραφικές μελέτες.
Bordeaux, có ba cuộc học hỏi Kinh Thánh tại nhà được bắt đầu.
Aroon η βάση έχει βρεθεί σε ένα μικρό χωριό κάπου έξω από το Μπορντώ που λέγεται...
Căn cứ của Aroon đã được xác định. Ở một ngôi làng nhỏ một nơi bên ngoài của Bordeaux...
Πήραν την ομάδα και με έκαναν μπορντό.
Chúng bắt anh em của chúng tôi.
Θυμάμαι με ιδιαίτερη ευχαρίστηση μια συνέλευση που διεξάχθηκε το 1966 στο Μπορντό.
Tôi đặc biệt có những kỷ niệm đẹp vào kỳ đại hội năm 1966 tại Bordeaux.
Κρασί: Χρησιμοποιήστε ένα ανόθευτο κόκκινο κρασί από σταφύλια όπως Κιάντι, Βουργουνδίας, ή Μπορντώ.
Rượu: Dùng rượu nho đỏ không pha như loại Chianti, Burgundy hoặc rượu chát đỏ.
Καλύτερα νεκρός παρά μπορντό.
Thà chết còn hơn thành đỏ tía.
Θεσπέσιο δείπνο με φασιανό και κρασί Μπορντώ.
Bữa tối là gà lôi kèm rượu đỏ đậm đà như bơ.
Η επιλογή των πρώτων πέντε σταδίων ήταν αδιαμφισβήτητη – η έδρα της Εθνικής Γαλλίας, το Σταντ ντε Φρανς, τέσσερα νεόχτιστα στάδια σε Λιλ, Λυών, Νις και Μπορντό, καθώς και αυτά των μεγάλων πόλεων του Παρισιού και της Μασσαλίας.
Sự lựa chọn cho các sân bóng này là không thể tranh cãi - sân vận động Stade de France của Pháp, 4 sân vận động mới được xây dựng ở Lille, Lyon, Nice và Bordeaux và các thành phố lớn nhất, Paris và Marseille.
Στο εργαστήριό μου συνεργαζόμαστε με νευροβιολόγους, όπως ο Ζαν-Μαρί Καμπελγκέν, νευροβιολόγος στο Μπορντό της Γαλλίας, για τη δημιουργία μοντέλων νωτιαίου μυελού και την εφαρμογή τους στα ρομπότ.
Vì vậy, chúng tôi đã hợp tác với các nhà thần kinh học như Jean-Marie Cabelguen, nhà thần kinh học ở Bordeaux, Pháp, chúng tôi muốn làm ra những mẫu cột sống và áp dụng chúng trên robot.
Όταν φτάσαμε σπίτι, η Μιν έδωσε στη μητέρα της ένα άλλο δώρο: μια ροζ τσάντα Dooney & amp; Bourke και λίγες μέρες μετά, η αδερφή της μας επιδείκνυε μια μπορντό, κρεμαστή τσάντα Le Sportsac.
Khi về đến nhà, Min lại cho mẹ mình một món quà khác: một túi xách màu hồng hiệu Dooney & amp; Bourke, và một vài đêm sau, em gái của cô đã khoe ra một chiếc balo LeSportsac màu nâu.
Πουλήθηκε για 2.500 στον κύριο με το μπορντώ καπέλο!
Hàng ra đi với giá 2500 đô cho quý ông mũ đỏ!
Μετά το θάνατό του, η σύζυγός του μετακόμισε στο Μπορντό, στη νοτιοδυτική Γαλλία, όπου την επισκέφτηκαν ντόπιοι Μάρτυρες.
Sau khi người thanh niên ấy chết, vợ anh ấy dọn đến Bordeaux, ở tây nam nước Pháp, tại đây chị được các Nhân Chứng địa phương đến thăm.
Ότι η τσάντα μπορντό.
Cái túi màu tía kìa.
Με έχουν καλέσει στο Μπορντό.
Anh được mời tới Bordeaux.
Εφόσον οι Μάρτυρες στο Μπορντό δεν είχαν αρκετό χώρο στα σπίτια τους, νοικιάσαμε μια άδεια αίθουσα κινηματογράφου για να τη χρησιμοποιήσουμε ως κοιτώνα.
Vì nhà các anh em Nhân Chứng tại Bordeaux không đủ chỗ, chúng tôi đã mướn một rạp hát trống làm chỗ ngủ.
Η Κάμλα Πέρσαντ ήταν από τη νήσο του Μαυρικίου και φοιτούσε στην ιατρική σχολή στο Μπορντώ της Γαλλίας, όταν τη συναντήσαμε τον Φεβρουάριο του 1991.
Vào tháng Hai năm 1991, chúng tôi đã gặp Kamla Persand, là người từ quần đảo Mauritius, trong khi chị ấy đang theo học trường y ở Bordeaux, Pháp.
Έχοντας μεταγραφεί στην Μαρσέιγ το 1989, ο Ντεσάν πέρασε μια σεζόν με την Μπορντό το 1990 πριν επιστρέψει στην Μασσαλία.
Deschamps sau đó đã dành một mùa cho mượn với Bordeaux năm 1990, trước khi trở về Marseille.
Τελικά, ο μικρός όμιλος κωφών στον οποίο ανήκα συγχωνεύτηκε με μια εκκλησία στο Πεσάκ, ένα προάστιο του Μπορντό.
Với thời gian, nhóm nhỏ gồm các anh chị khiếm thính mà tôi tham gia đã nhập vào hội thánh ở Pessac, vùng ngoại ô của Bordeaux.
Το Κόνφερανς Μπορντ σχολιάζει: «Ως αποτέλεσμα, δημιουργείται άγχος και πάσχει η υγεία».
Nếu bạn không nghiêm nghị bảo một em bé cất đồ chơi nó đi được, thì khi đến tuổi vị thành niên, bạn cũng sẽ không thể bắt nó về nhà đúng giờ qui định”.
Μια έρευνα την οποία δημοσίευσε το Κόνφερανς Μπορντ του Καναδά αποκάλυψε ότι έχουν αυξηθεί οι Καναδοί εργαζόμενοι που φροντίζουν για μέλη της οικογένειάς τους.
Tôi thấy những bà mẹ cố thuyết phục con mình mới lên ba đừng tinh nghịch bằng cách giải thích cho bé biết sự tinh nghịch sẽ ảnh hưởng đến mẹ như thế nào”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Μπορντό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.