μπιζέλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπιζέλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπιζέλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπιζέλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cây đậu, đậu, đậu hà lan, Chi Đậu cô ve, hạt đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπιζέλι
cây đậu(pea) |
đậu(pea) |
đậu hà lan(pea) |
Chi Đậu cô ve(pea) |
hạt đậu(pea) |
Xem thêm ví dụ
Τώρα το πρόβλημα που έχουμε είναι ότι η ζωή έρχεται σε εμάς, και έρχεται σε εμάς πολύ γρήγορα, και αυτό που πρέπει να κάνουμε είναι να πάρουμε αυτή την άμορφη ροή της εμπειρίας και με κάποιο τρόπο να βγάλουμε νόημα από αυτή μαζί με μία λειτουργική μνήμη που έχει το μέγεθος ενός μπιζελιού. Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu. |
Well, εκτός απ'το ελαφρύ εκρηκτικό φορ - τίο, χρησιμοποίησε αποξηραμένα μπιζέλια. Bên cạnh thuốc nổ nhẹ, hắn đã dùng đậu khô. |
Αλλά όλα ξεκίνησαν με τον Μέντελ και τα μπιζέλια του. Nhưng, tất cả đều bắt đầu từ Mendel và những hạt đậu của ông. |
Σε πειράματα του μελετώντας το χαρακτηριστικό για το χρώμα του άνθους ,ο Μέντελ παρατήρησε ότι τα λουλούδια του κάθε φυτού μπιζέλιού ήταν είτε μοβ ή λευκό - αλλά ποτέ ένα ενδιάμεσο μεταξύ των δύο χρωμάτων . Trong thí nghiệm nghiên cứu về tính trạng màu hoa của mình, Mendel quan sát được rằng hoa của mỗi cây đậu Hà Lan có màu tía hoặc trắng - và không bao giờ có tính trạng trung gian giữa hai màu. |
Αντί να έχουν ένα δίσκο με δύο μπιζέλια, ήλπιζα ότι θα πήγαιναν στο ντουλάπι της κουζίνας, ή στην τσάντα της μαμάς τους, και ότι θα έκαναν τη δική τους συλλογή σχεδίων μουσειακής ποιότητας σε ένα δίσκο. Thay vì 2 hạt đậu trên cái khay, tôi hy vọng chúng sẽ lục lọi trong bếp hoặc trong giỏ xách của mẹ và sáng tạo nên một tuyệt tác ngay trên chiếc khay đó. |
Αυτή η ιδιότητα παρατηρήθηκε για πρώτη φορά από τον Γκρέγκορ Μέντελ , ο οποίος μελέτησε το διαχωρισμό των κληρονομικών χαρακτηριστικών στα φυτά μπιζελιού . Đặc tính này lần đầu được nhận biết bởi Gregor Mendel, khi nghiên cứu sự phân ly các tính trạng di truyền ở đậu Hà Lan. |
Υπάρχουν πάνω από 100 είδη σε αυτό το γένος, αλλά μόνο δύο (2) είναι ενδημικά είδη στη νοτιοδυτική περιοχή της Δυτικής Αυστραλίας, όπου είναι γνωστά ως «δηλητηριώδη μπιζέλια» (poison peas). Có hơn 100 loài trong chi này, và tất cả trừ 2 loài là loài đặc hữu của vùng tây nam miền Tây Úc, nơi chúng được gọi là "những hạt đậu độc". |
Το μέγεθός τους μπορεί να είναι μικρό όσο ένα μπιζέλι ή μεγάλο όσο μια ανθρώπινη κλειστή γροθιά. Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông. |
Για παράδειγμα, ας δούμε τα μπιζέλια του Μέντελ. Ví dụ, quay lại trường hợp của mấy cây đậu của Mendel, |
Έτσι η ιδέα μου ήταν, όταν αυτός ο τύπος κοιτάζει ένα αντικείμενο, όταν κοιτάζει -- οποιοδήποτε αντικείμενο σε αυτή την περίπτωση, πηγαίνει στις οπτικές περιοχές και επεξεργάζεται στην ατρακτοειδή έλικα και το αναγνωρίζεις ως μπιζελιά ή τραπέζι ή την μητέρα σου, εντάξει; Ý tưởng của tôi là, khi người này nhìn vào một vật, nhìn vào-- bất kỳ vật nào, hình ảnh di chuyển tới vùng thị giác tuy nhiên nó được xử lý tại hồi thái dương chẩm và bạn nhận biết nó là một hạt đậu, hay một cái bàn, hay mẹ bạn, OK? |
Μεταφυτεύοντας τα μπιζέλια που είχε στον κήπο του μοναστηριού, ανακάλυψε τις αρχές που διέπουν την κληρονομικότητα. Bằng việc trồng rất nhiều cây đậu trong khu vườn của nhà thờ nơi ông sống, ông đã khám phá ra được quy luật đằng sau định luật di truyền này. |
Και τα μπιζέλια είναι πράσινα. Còn đậu có màu xanh. |
Αυτό σημαίνει ότι η κληρονόμηση ενός αλληλόμορφου για κίτρινο ή πράσινο χρώμα μπιζέλιου δεν έχει καμία σχέση με την κληρονόμηση των αλληλομόρφων για λευκά ή μωβ άνθη . Điều này có nghĩa là sự di truyền của một allele tính trạng hạt đậu vàng hay xanh không có liên quan tới sự di truyền của cặp allele màu hoa trắng hoặc tía. |
Νομίζω πως είμαι το μπιζέλι. . Tôi cho rằng mình là hạt đậu |
Το κόμμα μας έχει ολοκληρωθεί ", είπε ο Χολμς, κουμπιά πάνω του μπιζελιού σακάκι και τη λήψη του βαριά συγκομιδή κυνήγι από το ράφι. Đảng của chúng tôi là hoàn tất ", ông Holmes, buttoning lên áo khoác bằng hạt đậu của mình và tham gia của ông nặng săn cây trồng từ các rack. |
Σε αυτή την κατάσταση, το έντομο μοιάζει με κουκούτσι, περίπου στο μέγεθος και στο σχήμα του μπιζελιού, και είναι κολλημένο στα φύλλα και στα κλαδάκια του πουρναριού. Trong thời kỳ đang mang trứng, loài côn trùng này có kích cỡ và hình dáng như hạt đậu nên trông giống như quả dâu dính trên lá và nhánh cây sồi kermes. |
Δεν υπάρχει μπιζέλι. Chẳng có hạt đậu nào cả. |
Ακολουθούν οι ταξινομήσεις πέντε ειδών: της "ξιδόμυγας" γνωστή στα εργαστήρια γενετικής (Drosophila melanogaster), του ανθρώπου (Homo sapiens), του μπιζελιού που χρησιμοποιήθηκε από τον Γρηγόριο Μέντελ για την ανακάλυψη της γενετικής (Pisum sativum), του τρελομανίταρου (Amanita muscaria), και του κολοβακτηριδίου (Escherichia coli). Sau đây là ví dụ cách phân loại năm loài: ruồi giấm thường dùng trong các phòng thí nghiệm về gen (Drosophila melanogaster), người (Homo sapiens), đậu Hà Lan được Gregor Mendel dùng trong khám phá về di truyền học hiện đại (Pisum sativum), nấm Amanita muscaria, và vi khuẩn Escherichia coli. |
Ήταν ο καιρός για την όψιμη σπορά των οσπρίων, όπως είναι τα μπιζέλια και τα ρεβίθια, καθώς και άλλων λαχανικών. Trên bảng đá, A-bi-gia gọi giai đoạn này là “đồng cỏ vào xuân”, hoặc theo một cách dịch khác là “gieo sau”. |
Ίσως να μην ήταν μπιζέλια, ίσως να μην ήταν αυτός. Có thể không phải đậu. Có thể không phải anh ấy. |
Πολλά πράγματα είναι πιο περίπλοκα από τα μπιζέλια, όπως, για παράδειγμα, οι άνθρωποι. Và có một thứ còn phức tạp để nghiên cứu hơn hạt đậu, con người. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπιζέλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.