μπίλια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπίλια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπίλια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπίλια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bi, đánh bi, banh, đạn, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπίλια
bi(ball) |
đánh bi(marble) |
banh(ball) |
đạn(ball) |
bóng(ball) |
Xem thêm ví dụ
Ο πρώην πρόεδρος των ΗΠΑ Μπιλ Κλίντον προέβη σε αυτή τη δήλωση κατά τη διάρκεια μιας συνδιάσκεψης στην Οτάβα του Καναδά, το Μάρτιο του 2006. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
Μπίλι, είπαμε όχι σκοτωμούς. Billy, đã bảo là không giết người mà. |
Μπίλι, θέλω σάλτσα, μου τη δίνεις; Oh, Billie, Con vui lòng chuyển món nước sốt? |
Ο Μπιλ είπε πως ήσουν μία από τις καλύτερες που είδε με αιχμηρά όπλα. Bill luôn nói rằng mày là 1 trong những phụ nữ dùng vũ khí nhọn giỏi nhất. |
(Βίντεο) Μπίλι Κόλινς: Καμία έκπληξη που σηκώθηκες στη μέση της νύχτας για να βρεις την ημερομηνία μιας διάσημης μάχης σε ένα βιβλίο για τον πόλεμο. (Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh. |
Ο Μπίλι πέρασε σε ένα υψηλότερο επίπεδο ύπαρξης. Billy đã ra đi, và bay đến một vùng trời mới. |
Σκάσε, Μπιλ. Im đi, Bill. |
Βρήκα τον Μπιλ περίπου ένα τετράγωνο μακριά απ' το σπίτι στην αυλή του σχολείου. Chà, tôi tìm thấy Bill cách nhà tôi một dãy nhà tại sân chơi của một trường công. |
Και αυτό είναι ένα από τα πράγματα που ο Μπιλ κάνει, παρέχει στους επιστήμονες την πρώτη εικόνα από ζώα σαν και αυτό μέσα στον κόσμο τον οποίο ανήκουν. Và là một trong những việc mà Bill đang làm cung cấp những hình ảnh đầu tiên về sinh vật này trong thế giới mà chúng đang sống |
Όλοι μας έχουμε μελετήσει για λίγο αυτό το πράγμα που ονομάζεται Μπιλ Γκέιτς. Tất cả chúng ta, trong chừng mực nào đó, nghiên cứu điều này được gọi là một Bill gates. |
Μόλις, έμαθαν ποιός ήταν ο Μπιλ, απείλησαν ότι θα σκοτώσουν τον γιο του αν δεν τους έδινε αυτό που ήθελαν. Một khi họ biết đó là Bill, họ sẽ đe dọa giết con ông ta. Nếu ông ta không làm theo những gì họ muốn. |
Ο πατέρας μου, ο Μπιλ Μάσκατ, ήταν κομμουνιστής και, όλως παραδόξως, πίστευε στον Θεό. Cha tôi, Bill Muscat, thuộc một tổ chức chính trị gồm những người vô thần nhưng rất lạ là cha vẫn tin Đức Chúa Trời. |
Ο Μπιλ δουλεύει στα μηνύματα που περνούν υποσυνείδητα. Bill đang khám phá những thông điệp cao siêu, |
Πόσα θέλεις, Μπίλι; Anh muốn bao nhiêu hả Billy? |
Απλώς να θυμάσαι Φλερ, ο Μπιλ πλέον τρώει τις μπριζόλες του ωμές. Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm! |
Υπάρχει τίποτα που δεν θα έκανες Μπίλι; Có việc gì mà cô không muốn làm, Billie? |
Ο Μπιλ είναι ένας οικογενειάρχης γύρω στα 50 ο οποίος διδάσκει τεχνικές οικοδόμησης. Bill là chủ gia đình, 50 tuổi, hiện đang dạy về kỹ thuật xây cất. |
«ΠΑΝΩ από καθετί άλλο, εκείνο που διαμόρφωσε τον εικοστό αιώνα ήταν ο πόλεμος», λέει ο συγγραφέας Μπιλ Έμοτ. TÁC GIẢ Bill Emmott nói: “Thế kỷ 20 này đã bị chiến tranh ảnh hưởng sâu đậm hơn tất cả những tai họa khác”. |
Και τι σχέση έχει με τον Μπίλι; Ừ và mối liên hệ giữa anh ta và Billy là gì? |
Συνεργάζεται με αυτόν που έχει τον γιο του Μπιλ. Hắn làm ăn với ai đang giữ con trai Bill. |
Η μπίλια που είπες πως είδες αλλά δεν ξέρεις που πήγε... Viên bi mà cô đã nhìn thấy nhưng không biết đã rơi đâu mất... |
Ο Μπίλι μάς φέρθηκε σωστά. Billy rất tốt với chúng em. |
Μπίλι, κάνε τον ψόφιο. Billy, cậu ấy chết chắc rồi! |
Όταν ο Μπιλ προσβλήθηκε από πνευμονία, η Κάρεν ήταν και αυτή άρρωστη και αγωνιζόταν να φροντίζει τόσο εκείνον όσο και τα παιδιά. Khi Bill nhiễm chứng sưng phổi, chính Karen cũng bệnh và gắng gượng chăm sóc cho chồng và hai con. |
Μπιλ, δεν είμαι θυμωμένος μαζί σου. tao đâu có giận mày. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπίλια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.