μπέρτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπέρτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπέρτα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπέρτα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là áo choàng, nằm trong, lên giá, lớp phủ, mũi đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπέρτα
áo choàng(wrap) |
nằm trong(wrap) |
lên giá
|
lớp phủ
|
mũi đất(cape) |
Xem thêm ví dụ
Αυτό θα πρέπει να σου θυμίζει κάτι, Μπέρτι Chuyện này hẳn phải nghe quen thuộc với ngài chứ, Bertie |
Μπέρτυ, μπορείς να το κάνεις. Bertie, ngài có thể. |
Αυτό σήμαινε ότι η μητέρα μου, η οποία λεγόταν Μπέρτα, έπρεπε να φροντίσει έξι παιδιά ηλικίας ενός ως 16 ετών. Vì thế mẹ tôi, tên là Berta, phải một mình lo cho sáu đứa con, từ 1 đến 16 tuổi. |
Μπέρτι Μποτ " Κάθε Γεύση. " Kẹo đủ vị Bertie Bott. |
Και έτσι είδαμε μια ευκαιρία να φέρουμε το σχεδιασμό σαν ένα ανέγγιχτο εργαλείο κάτι που η Κομητεία Μπέρτι διαφορετικά δε θα μπορούσε να έχει και να το προσθέσουμε σαν ένα νέου τύπου εργαλείο στην εργαλειοθήκη τους. Và vì chúng tôi nhìn thấy cơ hội để mang đến những thiết kế như là vật dụng, một vài thứ mà hạt Bertie không hề có bằng cách nào khác, hoặc ko ai sử dụng nó nó như một kiểu công cụ mới trong bộ đồ nghề của họ. |
" Ο Μπέρτι έχει περισσότερο θάρρος από όλα τα αδέρφια του μαζί " " Bertie dũng cảm hơn tất cả các anh em của nó gộp lại. " |
Με όλον τον σεβασμό, Μπέρτι, εμένα δεν με φτάνεις. Với tất cả sự tôn trọng, Bertie, anh không giỏi thế đâu. |
Και πρέπει να πως πως αυτά τα τρία πράγματα που έχουμε κάνει στην Κομητεία Μπέρτι είμαι σίγουρη πως θα απέδιδαν και σε πολλές άλλες αγροτικές κοινότητες, στις Η. Π. Α και ίσως ακόμα μακρύτερα. Và tôi nên nói rằng 3 điều này là những cái mà tôi đã làm ở hạt Bertie, nhưng tôi cũng khá tự hào rằng nó cũng đã hoạt động được ở hầu hết cộng đồng hẻo lánh ở Hoa Kỳ và có thế là cả các quốc gia khác. |
Είχαμε ερωτευτεί τόσο το μέρος όσο και τους ανθρώπους. και το είδος δουλειάς που είχαμε τη δυνατότητα να κάνουμε σε μια αγροτική περιοχή όπως η Κομητεία Μπέρτι. δουλειά, που ως σχεδιαστές και χτίστες, δεν μπορείς να κάνεις παντού. Chúng tôi đã chót yêu nơi này và con người ở đây và công việc mà chúng tôi có thể làm cho một nơi hẻo lánh như hạt Bertie. rằng, là người thiết kế và xây dựng, bạn không thể làm khắp mọi nơi. |
Όλοι κοιμούνται, Μπερτ. Mọi người đi nghỉ rồi, Burt. |
Αλλά αν καλυφθείτε σαν τον Μπερτ θα είστε πιο ασφαλείς. Nhưng nếu chui xuống và trú như Bert, sẽ an toàn hơn nhiều. |
Περίπου δυο χρόνια αργότερα, μια νεαρή οικονόμος, η Μπέρτα Βάιμπελ, άρχισε να φροντίζει την οικογένειά μας. Khoảng hai năm sau, một bà quản gia trẻ là Berta Weibel, bắt đầu trông nom gia đình chúng tôi. |
Πάνε καλά οι δουλειές της Μπερτ; Việc buôn bán của chị Berthe có thuận lợi không? |
Νομίζει ότι ο Μπερτ Ρουτάν είναι πολύ εντυπωσιακός. Cô nhóc thấy là Burt Rutan rất ấn tượng. |
Αϊνστάιν: Θα ήθελες να πας στο διαστημόπλοιο του Μπερτ; Einstein, em có muốn đi chơi trên tàu của Burt không? |
Γιατί μία μπέρτα από ύφασμα μπήκε μέσα στις κάλτσες σου; Sao lại mặc áo ngắn và quần nhét trong tất? |
Τίποτα, Μπερτ. Không có gì, Bert. |
Ανάμεσα σε εκείνους που βαφτίστηκαν ήταν και οι γονείς μου, η Μπέρτα και ο Φραντς Μότσνικ. Cha mẹ tôi là Berta và Franz Moc̆nik cũng ở trong nhóm đó. |
Μπέρτι, έλα εδώ Bertie, lại đây |
Οι Μπερτ Ρούτανς και Ρίτσαρντ Μπράνσονς αυτού του κόσμου το βλέπουν αυτό και τους συγχαίρω. Bert Rutan và Richard Branson của thế giới này đã có điều này trong tầm nhìn của họ và tôi biết ơn họ. |
Η συνεργασία με τον Μπερτ ήταν συναρπαστική, ιδιαίτερα για ένα παιδί της ηλικίας μου. Làm việc với anh Bert rất thú vị, đặc biệt là cho đứa trẻ ở lứa tuổi tôi. |
Αυτά ζυγίζουν έναν τόνο, Μπέρτι. Cái thứ này nặng kinh khủng, Bertie. |
Οπότε, η κομητεία Μπέρτι δεν είναι μόνο πολύ αγροτική, είναι και απίστευτα φτωχή. Vậy nên hạt Bertie không chỉ rất hoang vu, mà còn nghèo đến mức khó tin. |
Σ'ευχαριστώ, Μπέρτυ. Cảm ơn, Bertie. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπέρτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.