μπέικον trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπέικον trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπέικον trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπέικον trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Thịt muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπέικον
Thịt muối
Μπέικον, αυγά, λουκάνικο, φασόλια, τομάτες. Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền. |
Xem thêm ví dụ
Μπέικον, αυγά, λουκάνικο, φασόλια, τομάτες. Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền. |
Πρώτα, θέλω μπέικον. Nhưng trước tiên, anh cần thịt xông khói. |
Πού είναι το μπέικον; Không có thịt hả sơ? |
Νομίζω ότι θα πρέπει να κάνω ένα διάλειμμα από το μπέικον. Mầy nghỉ coi tao ăn thịt tao hả. |
Ο Κέβιν Μπέικον (Kevin Norwood Bacon, 8 Ιουλίου 1958) είναι Αμερικανός ηθοποιός του κινηματογράφου και του θεάτρου. Kevin Norwood Bacon (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1958) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu kiêm nhạc sĩ người Mỹ. |
Ο Άγγλος δοκιμιογράφος Φράνσις Μπέικον έγραψε ότι, για όσους δεν έχουν αληθινούς φίλους, «ο κόσμος είναι πραγματική έρημος». Triết gia người Anh là ông Francis Bacon viết rằng đối với những người không có bạn chân chính thì “thế giới không khác gì cánh rừng hoang”. |
Εάν της συμβεί οτιδήποτε, θα φάω το συκώτι σας με μπέϊκον ψιλοκομμένο. Nếu có gì xảy ra cho bà ấy, tôi sẽ ăn gan ông gói thịt muối. |
Με έπεισες με το μπέικον. Thịt xông khói là chịu liền. |
Ποιανού ιδέα ήταν να βάλει μπέικον σε... Ý em là, ai nghĩ ra cái ý tưởng đặt quả dứa trong |
Σου μυρίζει μπέικον; Ngửi thấy mùi thịt ba rọi không? |
Ναι, αλλά το μπέικον, είναι εύγεστο. Nhưng thịt lợn ngon mà. |
Μπέικον και καφέ σκέτο. Thịt hun khói và cà phê đen. |
Ρίχνε μία ματιά στο μπέικον, Τζόνι. Để ý thịt xông khói nhé, Johnny. |
Αρκεί να το σκεφτείς την επόμενη φορά που θα φας χοιρινό μπέικον. Nghĩ về chuyện đó lúc anh ăn thịt xông khói nhé. |
Θα ψήσω το μπέικον. Làm món thịt muối. |
Σου λέω την αλήθεια, Μπέικον. Tôi nói sự thật đấy, Bacon. |
Μας επιτρέπει επίσης να πάμε στο κατάστημα και μας επιτρέπει να πάρουμε γάλα, αυγά και τυρί όταν αυτό που ψάχνουμε στην πραγματικότητα είναι Red Bull και μπέικον. Nó cũng cho phép chúng ta đi tới cửa hàng và lấy sữa, trứng và phomai khi những gì chúng ta thực sự tìm kiếm là Red Bull và thịt ba chỉ. |
Ένα με λουκάνικο, δύο με μπιφτέκι και μπέικον, χας μπράουν και τοστ. Hai bánh pancake với xúc xích, hai trứng lòng đào với thịt hun khói, bánh khoai tây, và một đĩa bánh mỳ Texas. |
Το 1605, ο Σερ Φράνσις Μπέικον (Sir Francis Bacon) δημοσίευσε το «Η Ικανότητα και προώθηση της μάθησης» (The Proficience and Advancement of Learning), όπου περιλαμβάνεται μια περιγραφή αυτού που αργότερα θα γίνει γνωστό ως «επιστημονική μέθοδος». Năm 1605 Sir Francis Bacon xuất bản The Proficience and Advancement of Learning (tạm dịch Sự thành thạo và tiến bộ của việc học tập,trong đó ông có mô tả những gì sau này được gọi là phương pháp khoa học. |
Έχουν μπέικον; Có thịt xông khói trong này à? |
Ο Άγγλος φιλόσοφος Φράνσις Μπέικον έγραψε: «Μερικά βιβλία είναι για να τα γεύεσαι, άλλα για να τα καταπίνεις, και πολύ λίγα για να τα μασάς και να τα χωνεύεις». Triết gia người Anh, Francis Bacon, viết: “Một số sách nên đọc để nếm thử, số khác để nuốt, và một số ít để nghiền ngẫm và hấp thu”. |
Με μπέικον και λουκάνικο; Thêm ít thịt muối và xúc xích tươi. |
Και μου μύρισε μπέικον. Và tớ ngửi thấy mùi bánh. |
Είναι όλα μπέικον. Đó đều là tiếng rán thịt. |
Δώσε μου το μπέικον και πήγαινε κάνεις τις βρωμιές σου όσο εγώ θα βλέπω τον μαραθώνιο του Λούκας Λι. và đi xử lý việc của cậu đi trong khi tớ ngồi nhà xem Lucas Lee. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπέικον trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.