μουριά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μουριά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μουριά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μουριά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μουριά

dâu

noun

Xem thêm ví dụ

Ήρθες να μου το τρίψεις στη μούρη;
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à?
Ήταν το αγαπημένο μου είδος μούρου όταν ήμουν στην ηλικία σας.
Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay.
Μούρη ο Μπεν!
Tốt lắm, Finch.
Σε δημόσια δίκη, με τη μούρη σου παντού.
Tòa án công khai, nhìn mặt anh là biết.
Στη συνέλευση περιφερείας που διεξάχθηκε στο Μπρίστολ το 1946, όπου κυκλοφόρησε το βοήθημα Γραφικής μελέτης «Έστω ο Θεός Αληθής», γνώρισα μια όμορφη κοπέλα, την Τζόις Μουρ, που επίσης έκανε σκαπανικό στο Ντέβον.
Vào dịp đại hội tại Bristol năm 1946, khi sách nghiên cứu Kinh Thánh “Let God Be True” (“Xưng Đức Chúa Trời là thật”) được ra mắt, tôi gặp Joyce Moore, một cô gái xinh đẹp cũng là một tiên phong ở Devon.
Καθώς ο νόμος του Μουρ εξακολουθεί να ισχύει, έχουν εκφραστεί ανησυχίες σχετικά με τα όρια της τεχνολογίας ολοκλήρωσης κυκλωμάτων με τρανζίστορ.
Khi định luật Moore nói trên vẫn tiếp tục đúng, mối quan tâm phát sinh về các giới hạn của công nghệ bóng bán dẫn mạch tích hợp.
Μπορεί ν'αρέσουν και στον Κέιτο τα μούρα.
Có thể Cato cũng thích dâu đêm?
Ακόμα και με ένα όπλο στη μούρη σου;
Ngay cả khi một khẩu súng chỉa thẳng vào mặt mình?
Μερικά από τα αξιώματα συμπίπτουν, ενώ κάποια από τα αξιώματα στο σύστημα του Μουρ είναι θεωρήματα σε αυτό του Χίλμπερτ και αντίστροφα.
Một số các tiên đề trùng hợp nhau, trong khi một số tiên đề trong hệ thống của Moore là các định lý trong hệ thống tiên đề của Hilbert và ngược lại.
Ο Γουίλις παντρεύτηκε την ηθοποιό Ντέμι Μουρ το 1987 και έχουν αποκτήσει τρεις κόρες προτού πάρουν διαζύγιο το 2000.
Willis kết hôn với nứ diễn viên Demi Moore và có ba con gái trước khi 2 người tiến tới ly hôn vào năm 2000, sau 13 năm chung sống.
Μισώ που σου το τρίβω στην μούρη, αλλά ο κόσμος είναι σκληρός.
nhưng thế giới rất khắc nghiệt.
Κάπου εδώ είναι τα μούρα.
Chúng ở đâu đó nơi đây, dâu hột đó.
Μη κουνηθείς όταν πάρει η μηχανή γιατί θα φας την προπέλα στη μούρη.
Khi máy nổ, đừng nhúc nhích, nếu không sẽ ăn cánh quạt.
Δε μπορούμε να ζήσουμε με μούρα και ρίζες.
Đâu thể sống chỉ với dâu dại và rễ cây.
Βρισκόμαστε εδώ με τη Νίκι Μουρ... που μόλις εξέτισε 30 μέρες για την εμπλοκή της στη Συμμορία με τις γόβες... και βρισκόταν στο ίδιο τμήμα φυλάκισης με ένα από τα θύματά της, τη Λίντσεϊ Λόχαν.
Chúng ta đang ở đây với Nicki Moore... người vừa có 30 ngày lao động công ích vì dính líu tới băng trộm Bling Ring...
Ένα πρόβλημα που ξεκίνησε... τη στιγμή που αποκάλυψες τα δηλητηριώδη μούρα στον στίβο.
Vấn đề bắt đầu khi cô lấy ra những quả... dâu rừng kịch độc trên đấu trường
Τα μούρα του συνσέπαλου παίρνουν τα ξυνά και τα κάνουν γλυκά, αλλά έχουμε και μια άλλη μαγική σκόνη που βάζουμε στο καρπούζι, και το κάνει από γλυκό, αλμυρό.
Nếu " trái dâu thần " biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.
Η άλλη, η Δικαστής Μουρ, δήλωσε ότι βασικά συμφωνούσε μαζί μας ότι το απομονωμένο DNA είναι προϊόν της Φύσης.
Người kia, thẩm phán Moore, bà cơ bản đã đồng ý DNA cách li là sản phẩm tự nhiên.
Οδός Μουρ 61.
61 đường Laurel!
Τη μούρη σου.
Mặt cậu đó.
Εκτός εξηγείται αλλιώς το πώς κατέληξες στο χιόνι με τη μούρη σου σπασμένη...
Trừ khi cô giải thích được tại sao cô lại nằm dưới tuyết, máu me đầy mặt....
Θέλεις να μαζέψουμε μούρα το πρωί:
Sáng sớm đã đi trẩy thêm quả chín thì sao nhỉ?
Όταν μασήσουμε ένα " Μαγικό Μούρο ", η γεύση από ένα κουτάλι ξύδι μοιάζει με την γεύση από ένα κουτάλι ζάχαρη.
Sau khi ăn trái cây thần kì, một muỗng giấm cũng có vị như một muỗng xi rô.
Όσο δελεαστικό κι αν ακούγεται, θέλουμε μόνο να σου κάνουμε μερικές ερωτήσεις για τον Λόγκαν Μουρ.
Nghe hấp dẫn đấy, thật ra chúng tôi cần hỏi cậu vài câu về Logan Moore.
Μόνο ελπίζω να μην μου γλιστρήσει το μπαστούνι και το φάει ο μουστακαλής στη μούρη.
Anh chỉ hi vọng cái gậy golf không bay khỏi tay anh và bay sang cạo sạch râu ở mặt hắn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μουριά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.