mostrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mostrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mostrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mostrar
trưng bàyverb O que eu quero mostrar é a vida incrível. Những gì tôi muốn trưng bày là một cuộc sống vĩ đại. |
Xem thêm ví dụ
• Como podemos mostrar ternos sentimentos pelos companheiros de adoração idosos? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Se tiver um tumor, este teste vai-nos mostrar... Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
O último projeto que vos quero mostrar é este: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
Só quero mostrar esta fotografia. Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
Estou a mostrar-vos o Core War, que é um jogo antigo que aproveita esteticamente as limitações do processador. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Mostrar a & Notificação Passiva da Janela Bloqueada Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
16 Mostrar amor aos outros não se limita aos que moram na vizinhança. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
E há mais. — e é uma coisa com que se pode ficar maravilhado — é o que vos vou mostrar em seguida, que se está a passar sob a superfície do cérebro e olhando de facto para o cérebro vivo para ligações reais, vias reais. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
(Atos 17:11) Elas examinavam cuidadosamente as Escrituras para entender melhor a vontade de Deus, e isso as ajudava a mostrar amor em outros atos de obediência. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Como podemos mostrar respeito pelos que estudam a Bíblia conosco? Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào? |
Tem algo que eu tenho que te mostrar Em có thứ này cho anh xem |
Devias mostrar-lhe os atalhos. Tất nhiên em có thể chỉ đường tắt cho cậu ấy. |
Em vez de concluir que já sabe a melhor maneira de mostrar consideração por seu cônjuge, por que não pergunta a ele ou a ela o que gostaria que fosse feito? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Vou me mostrar, ele me achará. Anh ta sẽ tìm đến tôi. |
Ainda tem de me mostrar um exemplo de perversidade. Cô vẫn chưa cho tôi xem một ví dụ của sự độc ác. |
Nem sempre Ele eliminará suas aflições, mas vai consolá-los e mostrar-lhes o caminho com amor, através de todas as tempestades que tiverem de enfrentar. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
(Levítico 19:18) No entanto, Jesus exortou seus seguidores a mostrar amor abnegado, que envolveria até dar a vida a favor de concristãos. Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo. |
Aqui, deixe-me mostrar a você. Đây, Cháu xem này. |
Lembrarão a você por que é preciso ser zeloso, mostrarão como é possível melhorar a “arte de ensino” e servirão de encorajamento por mostrar que muitos ainda estão reagindo bem ao trabalho de pregação. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Se o app usar geolocalização ou tiver restrições de conteúdo com base no país, os dispositivos de teste só poderão mostrar o que estiver disponível para o local deles. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
Só para vos mostrar que isto era mesmo papel dobrado. Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp. |
• Nos nossos tratos com os irmãos, como podemos mostrar que a lei da benevolência está na nossa língua? • Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo? |
Peça às crianças que compartilhem outras maneiras pelas quais podemos mostrar gratidão pelos presentes que recebemos. Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được. |
Queria $ 50,000 só para me mostrar o vídeo. Đòi 50.000 đô mới cho tôi xem đoạn video. |
Será que chegou finalmente o tempo para essa organização, com 47 anos de existência, mostrar o que é capaz de fazer? Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mostrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.