more likely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ more likely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ more likely trong Tiếng Anh.
Từ more likely trong Tiếng Anh có các nghĩa là có lẽ, có thể, khá, trước đây, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ more likely
có lẽ
|
có thể
|
khá
|
trước đây
|
đằng trước
|
Xem thêm ví dụ
A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
The stranger stood looking more like an angry diving- helmet than ever. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
So being like Jesus makes us more like Jehovah. Thế nên, càng giống Chúa Giê-su, chúng ta sẽ càng đến gần Đức Giê-hô-va. |
He gets more like Jack Finch every day."" Càng ngày nó càng giống Jack Finch hơn.” |
That's more like it. ( MAMBO MUSIC PLAYING ) |
The static I heard sounded a lot more like Agent Porter simply turned off his wire. Lệnh tĩnh mà tôi nghe thấy có Vẻ giống như đặc Vụ Porter đã tắt dây nói của mình. |
So, natural selection will favor organisms that are more likely to cause damage. Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn. |
The more often men and women cohabit , the more likely they are to divorce later . Càng sống thử với nhau nhiều bao nhiêu thì càng dễ chia tay nhau bấy nhiêu . |
With such encouragement, faith is more likely to grow. —Romans 1:11, 12. Với sự khích lệ như thế, đức tin chắc hẳn được lớn mạnh.—Rô-ma 1:11, 12. |
This age group is also more likely to develop serious complications as a result of UTIs . Nhóm tuổi này cũng thường dễ phát sinh các biến chứng nghiêm trọng do nhiễm trùng đường tiểu gây ra . |
This is more like it. Giống như xưa. |
When faced with temptation, we are more likely to ask ourselves, in the words of William Shakespeare: Khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta có nhiều khả năng để tự hỏi mình, theo như lời của William Shakespeare: |
However, actual research shows that democracies are more likely to win wars than non-democracies. Tuy nhiên, những nghiên cứu thực sự cho thấy rằng các nước dân chủ thường thắng trong các cuộc chiến hơn so với các nước không dân chủ. |
But this snipe had a long tail and looked more like a large mouse. Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn. |
He gets more like Jack Finch every day.’ Càng ngày nó càng giống Jack Finch hơn.” |
It's more like a cesspool of living bacteria. Nó giống một cái hầm cầu đầy vi khuẩn hơn. |
You need to sound more like Crabbe. Bồ phải giả giọng của Crabbe! |
As in humans , males are much more likely than females to develop gastric cancer . Như trong con người , nam giới có nhiều khả năng phát triển ung thư dạ dày hơn so với nữ giới . |
Rather than reflecting Jehovah’s reasonableness, he responded more like the freight train or the supertanker mentioned earlier. Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên. |
More like a molecular biologist. Giống với nhà sinh học phân tử hơn đấy. |
Alias, more like. Chắc có lẽ cũng là tên giả thôi. |
Well, it could be an aunt or an older sister, but mother's more likely. Có thể là dì hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều. |
More like a sentry at an ammunition dump that's about to blow up. Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung. |
So you're saying I should think less like a spy, more like a doctor. Vậy ý cô là tôi nên bớt nghĩ giống một điệp viên và nên giống một bác sĩ hơn. |
I was thinking more like a mil two. Tôi nghĩ chúng ta đã đạt được điều khoản thứ hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ more likely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới more likely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.