montator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montator trong Tiếng Rumani.

Từ montator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ soạn thảo, biên tập viên, bộ lắp, trình soạn thảo, chương trình biên soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montator

bộ soạn thảo

(editor)

biên tập viên

(editor)

bộ lắp

(editor)

trình soạn thảo

(editor)

chương trình biên soạn

(editor)

Xem thêm ví dụ

În această poză puteţi vedea o săritură în patru, patru oameni ce zboară împreună, şi în partea stângă este cel ce filmează cu o cameră montată pe cască pentru a putea filma întreaga săritură, pentru a realiza un film al săriturii, dar şi pentru aprecierea ei.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
După cum vedeţi, după ce dispozitivul e montat, pacientul e vindecat total.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
Porțile Shankly au fost montate în 1982, ca un tribut pentru fostul manager Bill Shankly; văduva lui Nessie le-a deschis pentru prima dată la 26 august 1982.
Cổng Shankly được dựng nên vào năm 1982, như một cách để tỏ lòng tôn kính đối với cựu huấn luyện viên Bill Shankly; Vợ goá của Shankly Nessie đã cho khánh thành cánh cổng này vào ngày 26 tháng 8 năm 1982.
Voluntarii au tăiat scânduri, au adus paie, au ridicat corturi, au montat cabine de duş şi toalete.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Marvin, ai montat solenoidul?
Anh có gắn động cơ vào chưa?
Apoi am montat instalațiile, electrice și aer condiționat, și am izolat.
Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt.
Ei dormeau pe punte, probabil în adăposturi asemănătoare unor corturi care erau montate noaptea şi demontate dimineaţa.
Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng.
Ea a montat în cea mai mare meu fotoliu ca şi când ar fi fost construit vs ei de cineva care ştia că purtau fotolii bine despre şoldurile acel sezon.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Aşa că m-am uitat în sus şi am văzut o curea largă de oţel montată în jurul părţii de sus a trunchiului.
Vậy nên tôi nhìn lên và thấy một sợi dây đai to bảng bằng thép quàng quanh phần trên của thân cây.
Sara, singurul loc din podea în care nu e montată alarma este de 2,5 cm, între plăci.
Sara, chỗ duy nhất trên sàn không có nối với máy báo động chỉ là hai phân giữa các kẽ hở.
Ti-am montat o casetă cu muzică.
Anh đang cố nói với em.. Anh đã làm cho em 1 cuốn băng nhạc.
Cuadul are montată o rachetă deasupra cu o zonă optimă cam cît un măr, nu prea mare.
Ngay trên đầu của quad có một cái vợt với một đốm nhỏ bằng quả táo, không quá to
Banda este montată numai în citire
Băng đã được lắp với quyền chỉ đọc
Un frate din noua mea repartiţie a montat câteva bănci în camionul său, în care au încăput 20 de persoane.
Trong nhiệm sở tiên phong mới của tôi, có một anh đã xếp ghế trên xe tải của anh để chở được 20 người.
Tunul de calibru 127mm era original intenționat de a fi folosit doar pe distrugătoarele construite în anii 1930, dar până în 1934 și în al Doilea Război Mondial era montat pe aproape toate navele de luptă majore ale SUA, incluzând portavioanele, cuirasatele, și crucișătoarele grele și ușoare.
Pháo 127 mm (5 inch)/38 ban đầu được dự định chỉ để sử dụng trên các tàu khu trục được chế tạo trong 1930, nhưng từ năm 1934 và cho đến tận Thế Chiến II chúng được trang bị trên hầu hết tàu chiến của Hải quân Mỹ, bao gồm tàu sân bay, thiết giáp hạm, tàu khu trục hạng nặng và hạng nhẹ.
Motorul acționa pinioanele din față, care erau montate destul de jos.
Động cơ dẫn động các bánh xích phía trước, được lắp đặt khá thấp.
Totul este montat în aşa fel încât să ne forţeze să intrăm în jocuri de sumă nulă.
Chúng được khớp với nhau để buộc chúng ta phải tham gia vào trò chơi tổng bằng 0.
Nu știam că alunec spre o iubirea nebună, că mă aruncam cu capul înainte într-o capcană fizică, financiară și psihologică foarte bine montată.
Tôi không hề nghĩ rằng tôi đã lao vào một tình yêu điên rồ, rằng tôi đang bước những bước đầu tiên vào cái bẫy tâm lý, tiền bạc và thể xác đã được sắp đặt cẩn thận
Asta înseamnă că Exo poate fi transportat și montat mai repede decât orice alt tip de locuință din prezent.
Điều này có nghĩa là Exo có thể được vận chuyển và lắp đặt nhanh hơn so với bất kỳ lựa chọn nhà ở nào hiện có trên thị trường ngày nay.
De asemenea, ei au ocupat casele din partea nordică a insulei, unde au montat mitraliere grele, iar în centrul insulei au plasat mortiere.
Họ chốt giữ trong những ngôi nhà dọc bờ bắc của đảo với các tổ súng máy hạng nặng và đặt vài khẩu súng cối 8 cm ở trung tâm đảo.
Va fi montat în Vegas.
Người ta đang lắp đặt nó tại Vegas.
Montate pe drumuri sau în mașinile de poliție, aceste aparate de citire automată a plăcuțelor de înmatriculare captează o imagine a fiecărui automobil în trecere și o convertesc într-un text care poate fi citit automat de o mașină astfel încât numărul să poată fi verificat dacă apare pe o listă neagră a potențialelor autoturisme căutate pentru fărădelegi.
Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều,
Semnalul fals montat.
Bộ tín hiệu giả đã được lắp đặt.
Apoi în Taiwan a fost un mare cutremur și am propus să donăm această biserică, așa că am demontat-o și le-am trimis-o ca să fie montată de voluntari.
Sau đó, ở Đài Loan, họ đã chịu một trận động đất lớn, và chúng tôi đã đề xuất tặng nhà thờ này, nên chúng tôi tháo dỡ nó, Chúng tôi gửi tới đó để những tình nguyện viên dựng lại.
Cu acest șurubel special, acum era doar un șurub în cutie, care era ușor de montat și pus pe perete.
Với ốc vít nhỏ tùy chỉnh đó, chỉ với một loại ốc trong hộp, ta có thể dễ dàng đục lỗ và đóng lên tường.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.