montaña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montaña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montaña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ montaña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là núi, sơn, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montaña

núi

noun (elevación natural del terreno que se destaca sobre el entorno)

Yo estaba en las montañas.
Tôi từ trên núi xuống.

sơn

noun

Ir a la montaña del hermano mayor y traerlo.
Một là đến Hoa quả sơn mời đại sư huynh về.

noun

Xem thêm ví dụ

Manú construye un barco, que el pez hala hasta que encalla en una montaña del Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Los cristianos que respiran el aire espiritual limpio en la elevada montaña de la adoración pura de Jehová se oponen a esa inclinación.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Así el hombre que bajó de la montaña esa noche temblaba no con alegría sino con un temor sombrío y primordial.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Fueron seis meses de muerte y seguí en el tren hasta chocar la montaña.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
Los romanos sobrevivientes se retiraron a los lugares más seguros de la costa, islas y montañas.
Những người Roma sống sót rút lui chiến lược để bảo vệ các địa điểm trên bờ biển, hòn đảo và các ngọn núi.
Un grupo de adolescentes van a un campamento de la escuela en las Montañas Azules de Australia.
Một nhóm vị thành niên dự buổi cắm trại của trường trên dãy núi Blue ở Úc.
Profundamente en los bosques lejanos vientos de una manera laberínticas, llegando a la superposición de estímulos montañas bañadas en su ladera de la colina azul.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
He procurado no hacer montañas de granos de arena ni tomarme demasiado en serio.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
Si decide tomar alguno de los estrechos caminos de montaña llenos de curvas, las espectaculares y variadas vistas panorámicas de la tierra o el mar compensarán cualquier molestia.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Cuando alcanzo la cima de una montaña empinada en medio de la nada, me siento joven, invencible, eterno.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Descubrieron no sólo el paisaje maravilloso de esta región, con sus magníficas montañas y valles, no sólo encontraron el espíritu maravilloso de los juegos internacionales en su mejor momento, sino que encontraron belleza en esta ciudad.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
De forma inesperada, Cestio Galo retiró sus tropas, lo que permitió que los cristianos de Jerusalén y Judea obedecieran las palabras de Jesús y huyeran a las montañas (Mateo 24:15, 16).
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
Los frentes pueden verse afectados por formaciones geográficas como montañas y grandes volúmenes de agua.
Khu vực frông có thể bị bóp méo bởi các đặc điểm địa lý như núi và các vùng nước lớn.
De hecho, como muchos archipiélagos del Pacífico, está formada por los vértices de enormes montañas submarinas.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
“Y en la parte final de los días tiene que suceder que la montaña de la casa de Jehová llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones.” (Isaías 2:2.)
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Algunas partes occidentales de las montañas del Cáucaso destacan por grandes cantidades de precipitación.
Phần phía tây của dãy núi Kavkaz có lượng mưa cao.
El posterior levantamiento de las montañas en la región del Mediterráneo occidental y un descenso global del nivel del mar se combinaron para causar una desecación temporal del mar Mediterráneo (conocida como la crisis salina del Mesiniense) cerca del final del Mioceno.
Sự nâng lên sau đó của các dãy núi ở miền tây khu vực Địa Trung Hải và sự rút xuống toàn cầu của mực nước biển kết hợp với nhau gây ra sự khô kiệt tạm thời của Địa Trung Hải (được biết đến như là khủng hoảng mặn Messina) vào thời gian gần cuối thế Miocen.
El salto base es el paracaidismo desde objetos fijos, como edificios, antenas, puentes o la tierra... o sea, montañas, acantilados...
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
También hay quehaceres domésticos, si no te importa y montañas para planchar.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
Con el bloqueo de las posiciones establecidas al sur del valle de Leyte durante los días 22 y 24 de noviembre, el 511.o Regimiento de Infantería Paracaidista avanzó más hacia el oeste en las montañas el 25 de noviembre.
Từ những căn cứ phía nam được thiết lập ở phía nam thung lũng Leyte từ 22 đến 24 tháng 11, Trung đoàn Dù 511 tiếp tục tiến xa hơn về vùng núi phía tây vào ngày 25 tháng 11.
La montaña de Muqattam es el orgullo de la comunidad.
Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó.
Algunas estaban establecidas en una región concreta, como los filisteos en la costa o los jebuseos en las montañas que rodeaban Jerusalén (Nú 13:29; Jos 13:3).
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
Dondequiera que se congregaran las multitudes, ya fuera en la cima de una montaña o a la orilla del mar, Jesús predicó públicamente las verdades de Jehová.
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va.
Y quizás ella no llegue a ver esa cima de montaña.
Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi.
Fue obviamente mi " Montaña Verde... "
Đó là " Thanh Sơn... "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montaña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới montaña

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.