μονομάχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μονομάχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μονομάχος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μονομάχος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Võ sĩ giác đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μονομάχος

Võ sĩ giác đấu

(Τρομερή Ταινία)

Xem thêm ví dụ

Οι πρώτοι καταγραμμένοι αγώνες στη Ρώμη διεξάχθηκαν το 264 Π.Κ.Χ. όταν τρία ζευγάρια μονομάχων αναμετρήθηκαν σε έναν χώρο όπου γίνονταν αγοραπωλησίες βοδιών.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
Απότρεψε την μονομαχία μονάχα.
Trên hết, phải giữ cho ông Bennet khỏi gây sự!
Θα γίνεις ο καλύτερος προπονητής μονομάχων στην αυτοκρατορία.
Anh sẽ là Lanista giỏi nhất trong cả nền cộng hòa.
Σε προκαλώ σε μονομαχία!
Cứ để hai chúng ta giải quyết.
Σε μια μονομαχία με τον Μοτ, ο Βάαλ νικιέται και πηγαίνει στον κάτω κόσμο.
Trong cuộc đọ sức với Mot, Ba-anh thua trận và đi vào cõi âm ty.
Γιατί επέλεξαν μονομάχους από όλο τον κόσμο και όχι μόνο Ρωμαίους;
Sao họ lại chọn các đấu sĩ trên toàn thế giới mà không chọn từ Rome?
Εσύ και η άπουτση βοηθός σου θέλετε να με προκαλέσετε σε μονομαχία με όπλα;
Mày và cộng sự không trym của mày dám cả gan đấu súng với tao?
Κάσιο, ο καλύτερος μου μονομάχος!
Cassio, dũng sĩ giỏi nhất của ta!
Τα χρήματα που σου υποσχέθηκα αν με κέρδιζες... θα ξοδευτούν για το μνημείο... του ιστορικού μονομάχου Χίλαρου.
Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus.
Δεν νομίζω ότι υπήρξε ποτέ μονομάχος άξιος σου.
Chưa bao giờ có đấu sĩ nào so sánh được với ngươi.
Επιτρέψτε μου, παρακαλώ, να μονομαχήσω με αυτή την εκτελέστρια
Hãy giao cho tại hạ lo liệu!
Με τα πρώτα χτυπήματα του σπαθιού πάνω στην ασπίδα, τα ξέφρενα πλήθη κραυγάζουν ενθαρρύνοντας το μονομάχο που υποστηρίζουν.
Ngay khi đường gươm đầu tiên chém vào khiên, đám đông điên cuồng đã la hét để cổ vũ đấu thủ họ ưa chuộng.
" Τον τύπο με την μονομαχία ", έξοχα.
" Người đấu tay đôi, ", tuyệt vời.
Θα παραμείνει αδιαμφισβήτητα η πιο διαβόητη μονομαχία σκάκι στην ιστορία.
Đây là 2 chuỗi trận bất bại dài nhất trong lịch sử cờ vua thế giới.
Δεν έχω ξαναδεί μονομάχο να γαμάει.
Tôi chưa từng nhìn thấy một đấu sỹ quan hệ...
6 Στα αμφιθέατρα, οι μονομάχοι μάχονταν μεταξύ τους μέχρι θανάτου ή μάχονταν με άγρια θηρία, είτε σκοτώνοντάς τα είτε βρίσκοντας το θάνατο από αυτά.
6 Tại các đấu trường, các võ sĩ giác đấu phải đánh nhau đến chết, hay chiến đấu với dã thú; họ hoặc phải giết chúng hoặc bị chúng giết.
Πού είναι οι μονομάχοι;
Những đấu sĩ đâu?
Αυτός ο Numidian έχει μονομαχήσει ξανά;
tên Numidian kia có được đánh nhau chưa?
Η σύζυγος του ιδιοκτήτη μονομάχων, του Βατιάτου;
Vợ của lanista, Batiatus?
Ζήτησε να πάμε στην αγορά για να αγοράσει κάτι από την Θράκη για να τιμήσει τον μονομάχο σας.
Nó đòi đi ra chợ để mua 1 thứ. Dành cho người Thrace danh giá của ngài
Έχοντας υπόψη αυτά που λέγονται στο εδάφιο 4 σχετικά με το αίμα ζώων, πώς θα αντιδρούσατε στην πόση ανθρώπινου αίματος (κάτι που γινόταν στους ρωμαϊκούς αγώνες μονομάχων);
Chiếu theo điều được nói đến nơi Sáng-thế Ký 9 câu 4 về máu thú vật, bạn phản ứng thế nào trước việc uống máu người (mà các người giác đấu thời La-mã hay làm)?
Ο Ζούκο, έπρεπε να μονομαχήσει ενάντια στον ίδιο του τον πατέρα.
Zuko phải đánh với chính bố nó.
Τα απογεύματα αναμετρούνταν διάφορες ομάδες μονομάχων, οπλισμένοι με τρόπους που ξεχώριζαν τον έναν από τον άλλον και εκπαιδευμένοι σε ανόμοιες τεχνικές.
Buổi trưa, các nhóm đấu sĩ được trang bị vũ khí theo những cách đặc biệt và huấn luyện theo những kỹ thuật khác biệt ra đấu với nhau.
Η μεγαλύτερη μονομαχία στην ιστορία.
Trận đấu vĩ đại nhất trong lịch sử thế giới.
Αποσύρετε από τη μονομαχία, και θα διαθεθεί.
Rút lui, và cô ấy sẽ được tha.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μονομάχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.