μονόχρωμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μονόχρωμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μονόχρωμος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μονόχρωμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là một màu, bằng phẳng, trơn, chất rắn, thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μονόχρωμος
một màu(monochromatic) |
bằng phẳng(plain) |
trơn(plain) |
chất rắn(solid) |
thô(plain) |
Xem thêm ví dụ
Μονόχρωμη εκτύπωση, τυπική μαύρη κεφαλή In đơn sắc, hộp mực đen chuẩn |
Κρατάς μυστικό, μονόχρωμε φίλε μου? Giữ bí mật, được không anh bạn? |
Εντούτοις, «από επιστημονική άποψη, τα επιδιωκόμενα αποτελέσματα μπορούσαν να επιτευχθούν με τη διαδοχική διασταύρωση . . . μονόχρωμων ζώων τα οποία έφεραν υποτελή γονίδια για την παραγωγή στικτών ζώων», εξηγεί ο λόγιος Ναούμ Σάρνα, και «αυτά τα ζώα διακρίνονται για . . . το υβριδικό [τους] σφρίγος». Tuy nhiên, “về khoa học, có thể đạt được kết quả yêu cầu bằng cách liên tục lai giống những con vật một màu mang gen lặn có đốm”, học giả Nahum Sarna giải thích, và “có thể nhận ra những con vật như thế qua... ưu thế lai [của chúng]”. |
Ενεργοποιήστε αυτή την επιλογή αν θέλετε να γίνει η εμφάνιση της εικόνας σε μονόχρωμη λειτουργία. Σε αυτή τη λειτουργία, το ιστόγραμμα θα εμφανίσει μόνο τιμές φωτεινότητας Bật tùy chọn này nếu bạn muốn ảnh được vẽ trong chế độ đơn sắc. Trong chế độ này, biểu đồ tần xuất sẽ hiển thị chỉ các giá trị độ trưng |
Το τρίχωμά τους έχει τα ίδια χρώματα —μαύρο, άσπρο, γκρι, πυρόξανθο— και τα ίδια σχέδια, όπως κηλιδωτό, μονόχρωμο ή με ραβδώσεις. Tương tự như mèo nhà, chúng cũng có lông màu đen, trắng, xám, nâu vàng, đôi khi có điểm thêm các đốm màu hay vằn. |
Δεν θες τίποτα ρούχα που να μην είναι μονόχρωμα; Anh không muốn bộ đồ một màu nào hả? |
Μονόχρωμο, γρήγορο Đơn sắc, nhanh |
Σε μονόχρωμο Màu đen trắng |
Με μονόχρωμη γραβάτα θα είναι ωραίο. Thêm một cái cà-vạt trơn là đẹp lắm. |
Παιδιά, ο μονόχρωμος φίλος μου κινδυνεύει. Mấy nhóc, anh bạn của ta đang gặp nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μονόχρωμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.