μοναξιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μοναξιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μοναξιά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μοναξιά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sự cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μοναξιά
sự cô đơn
Μισώ που δεν μπορώ να κοντρολάρω τη μοναξιά μου. Tôi rất ghét khi không thể kiểm soát được sự cô đơn. |
Xem thêm ví dụ
Νιώθεις μοναξιά; Ông thấy cô đơn sao? |
Τώρα φυσικά, αυτό δεν σημαίνει ότι θα έπρεπε όλοι να πάψουμε να συνεργαζόμαστε, και εν προκειμένω, ο Στιβ Βόζνιακ συνεργάστηκε περίφημα με τον Στιβ Τζομπς για να ξεκινήσουν την Apple Computer, αλλά αυτό σημαίνει ότι η μοναξιά έχει σημασία και ότι για μερικούς ανθρώπους είναι ο αέρας που αναπνέουν. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở. |
Ζούσαμε σε απόλυτη μοναξιά, ούτε εδώ, ούτε εκεί. Chúng tôi sống trong cảnh cô đơn cùng cực, nay đây mai đó. |
Παρότι είχα γύρω μου ένα σωρό ανθρώπους σε πάρτι και σε συναυλίες, πολλές φορές υπέφερα από μοναξιά και κατάθλιψη. Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản. |
Νιώθω μοναξιά μερικές φορές. Chỉ là đôi khi em cô đơn quá. |
Όταν ένιωθα μοναξιά ή ότι δε με καταλαβαίνουν, το δάσος ήταν ο σύντροφός μου. Đôi khi tôi cảm thấy cô đơn hay bị hiểu lầm, khu rừng gần nhà đã là một người bạn tốt đối với tôi. |
Κι εγώ θέλω λίγη μοναξιά! Còn con thì muốn ít riêng tư. |
Με ποιον τρόπο μπορεί να σας βοηθήσει η προσευχή και η καλή συναναστροφή να καταπολεμήσετε τη μοναξιά; Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào? |
Στις 7 Μαΐου 1918, σε ένα γράμμα από το Τομπόλσκ προς την αδελφή της Μαρία στο Γεκατερίνμπουργκ, η Αναστασία περιέγραψε μία εύθυμη στιγμή παρά τη λύπη, τη μοναξιά της και την ανησυχία της για την υγεία του Αλεξέι: «Παίζαμε με την κούνια, τότε ήταν που ξέσπασα σε γέλια, η πτώση ήταν φανταστική! Vào ngày 7 tháng 5, 1918, bức thư từ Toblsk đến cho Maria, chị gái của cô, ở Yekaterinburg, Anastasia mô tả khoảnh khắc vui mừng mặc dù cảm giác buồn, cô đơn của mình và sự lo lắng dành cho Alexei ốm yếu: “Chúng tôi đã chơi đu quay, đó là khi tôi cất lên những tiếng cười, mùa thu đã thật là tươi đẹp! |
Ανάληψη - να είναι μόνος με τη μοναξιά του. Rút - ở một mình với sự cô đơn của mình. |
Η μοναξιά είναι ότι έχω. Cô đơn là những gì tôi có. |
Μπορεί να νιώθεις μοναξιά. Có lẽ bạn cảm thấy cô đơn. |
Ουσιαστικά, οι επιστήμονες έχουν καταλήξει ότι συγκριτικά, η χρόνια μοναξιά είναι εξίσου επικίνδυνη για την μακροπρόθεσμη υγεία και μακροβιότητα όσο και το κάπνισμα. Thực tế, các nhà khoa học đã kết luận rằng đó là một kết hợp, nỗi cô đơn lâu dài gây ra như một rủi ro đáng kể cho sức khoẻ lâu dài và tuổi thọ giống như là hút thuốc lá. |
Μέσα σε δάκρυα και δοκιμασίες, μέσα σε φόβους και θλίψεις, μέσα στο ψυχικό άλγος και τη μοναξιά, όταν χάσουμε αγαπημένα άτομα, υπάρχει η διαβεβαίωση ότι η ζωή είναι παντοτινή. Qua nước mắt và thử thách, qua nỗi lo sợ và buồn phiền, qua nỗi đau khổ và cô đơn vì mất những người thân, thì có sự bảo đảm rằng cuộc sống là trường cửu. |
Κι ενώ η μοναξιά μπορεί να αποδοθεί σε πολλά πράγματα, θα σας πω σήμερα, ως αρχιτέκτονας, πώς η μοναξιά μπορεί να είναι αποτέλεσμα του περιβάλλοντος που κατασκευάζει ο άνθρωπος - των ίδιων των κατοικιών όπου επιλέγουμε να ζούμε. Khi cô độc có thể là biểu hiện của rất nhiều điều, với tư cách là một kiến trúc sư, hôm nay tôi sẽ cho các bạn biết làm sao cô độc lại là hậu quả của môi trường xây dựng của chúng ta -- chính những ngôi nhà chúng ta chọn sống. |
Αν πάλι το παιδί σας νιώθει μοναξιά, ίσως χρειαστεί να το βοηθήσετε έμπρακτα να βρει καλές παρέες. Hay nếu con cảm thấy lẻ loi, bạn có thể chủ động giúp con tìm những mối giao tiếp lành mạnh. |
Αλλά δεν είναι δυνατόν να ένιωθε μοναξιά, επειδή ο ίδιος είναι πλήρης και δεν του λείπει τίποτα. Song Ngài không cảm thấy cô độc, vì Ngài vốn tự mình là đầy đủ và không thiếu thốn điều gì cả. |
Ανεξάρτητα από το πρόβλημα που έχετε—είτε πρόκειται για την κατάστασή σας στο σπίτι, τη μοναξιά ή την κακή υγεία—να προσεύχεστε στον Ιεχωβά για αυτό. Bất luận vấn đề của bạn là gì—dù đó là tình cảnh gia đình, sự cô đơn hoặc sức khỏe kém—hãy cầu nguyện Đức Giê-hô-va về điều đó. |
(Γαλάτες 5:22, 23) Αν θέλετε πραγματικά να κάνετε φίλους και να διώξετε τη μοναξιά, να παρακολουθείτε τις Χριστιανικές συναθροίσεις κάθε εβδομάδα. (Ga-la-ti 5:22, 23) Nếu bạn nghiêm túc muốn kết bạn và xua đi nỗi cô đơn, hãy tham dự các buổi họp hàng tuần của tín đồ Đấng Christ. |
10 Σε ορισμένες περιπτώσεις, κάποιοι άγαμοι Χριστιανοί έχουν καταλήξει στο συμπέρασμα ότι μια άνιση σύζευξη θα ήταν καλύτερη από τη μοναξιά που νιώθουν τώρα. 10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại. |
Μια έρευνα που έγινε σε 52.000 άτομα, απέδειξε ότι πάνω από το 40 τα εκατό είπαν ότι «συχνά αισθάνονται μοναξιά». Trong một cuộc thăm dò ý kiến của 52.000 người, thì có hơn 40% công nhận rằng họ “thường cảm thấy cô đơn”. |
Για πολλούς—ακόμη και για αφιερωμένους Χριστιανούς—δεν είναι ασυνήθιστο να νιώθουν κατάθλιψη, αποθάρρυνση και μοναξιά. Việc nhiều người—ngay cả những tín đồ Đấng Christ tận tụy—bị buồn nản, ngã lòng và cô đơn không phải là điều lạ thường. |
Γιατί η μοναξιά οδηγεί συχνά ένα άτομο σε κατάθλιψη και στο αίσθημα ότι δεν αξίζει τίποτα. Một lý do là sự cô đơn thường dẫn một người đến sự buồn chán và mất tự trọng. |
Δεν ήταν το ότι ένιωθε μοναξιά και ήθελε συντροφιά. Không phải vì Ngài cảm thấy cô đơn nên cần có bạn. |
Ως αποτέλεσμα, υποφέρουμε μέσα στη μοναξιά μας, φιμωμένοι από το στίγμα. Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μοναξιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.