μοναδικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μοναδικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μοναδικό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μοναδικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là duy nhất, độc nhất, chỉ, có một không hai, duy nhứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μοναδικό

duy nhất

(unique)

độc nhất

(unique)

chỉ

(only)

có một không hai

(unique)

duy nhứt

(unique)

Xem thêm ví dụ

Αντίθετα, «οι αρχαίοι Αιγύπτιοι ήταν το μοναδικό έθνος της Ανατολής που αρνούνταν τη γενειάδα», λέει η Εγκυκλοπαίδεια Βιβλικής, Θεολογικής και Εκκλησιαστικής Φιλολογίας (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) των Μακ Κλίντοκ και Στρονγκ.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
“Τώρα ξέρω ότι έχεις πίστη σε εμένα επειδή δεν αρνήθηκες να δώσεις το γιο σου, το μοναδικό παιδί σου, σε εμένα”.
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
2 Στη συνέλευση περιφερείας που είχαμε αυτό το καλοκαίρι, γευτήκαμε με μοναδικό τρόπο τη δύναμη που ασκεί η θεία διδασκαλία.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Ένα φάρμακο μπορεί να αδειοδοτηθεί με μοναδικό στοιχείο πως είναι καλύτερο από το τίποτα, ένα άχρηστο δεδομένο για έναν γιατρό που προσπαθεί να πάρει μια απόφαση.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Ο ΙΕΧΩΒΑ έχει κάνει κάτι μοναδικό για εκατομμύρια ανθρώπους που ζουν σε αυτόν τον ταραχώδη κόσμο.
Đức Giê-hô-va đã làm một điều đặc biệt cho hàng triệu người đang sống trong thế gian đầy dẫy vấn đề.
Υποκλέψαμε ένα μήνυμα απ ́ την Ειδική Μονάδα σας.
Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông.
2 Αυτό το δώρο του Θεού, η γυναίκα, ήταν μοναδικό, εφόσον επρόκειτο να είναι ένας τέλειος βοηθός για τον άντρα.
2 Món quà dưới hình thức người nữ mà Đức Chúa Trời tặng là độc đáo vì nàng trở thành người giúp đỡ hoàn hảo cho người nam.
Της είπα ότι είναι μοναδικό.
Tớ đã nói cái của bọn tớ là hàng độc.
Ο Ογκάστιν, πρώην στέλεχος του πάρκου, θυμάται ένα μοναδικό συναπάντημα που είχε με γορίλες το 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Κάθε μυρμήγκι από μόνο του είναι πολύ απλό, αλλά η αποικία ως μονάδα μπορεί να δουλεύει συνεργατικά για να επιτελέσει πολύ περίπλοκες εργασίες χωρίς κεντρικό έλεγχο, δηλαδή χωρίς την αρχηγεία ενός μυρμηγκιού ή μιας ηγετικής ομάδας.
Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy.
Όπως και με όλες τις μονάδες, τα ονόματα των οποίων προέρχονται από επώνυμο προσώπου, το πρώτο γράμμα από το σύμβολο του είναι κεφαλαίο (G), αλλά όταν είναι γραμμένο, θα πρέπει να είναι γραμμένο με πεζά (gauss), εκτός και αν ξεκινά μια πρόταση.
Theo quy ước với tất cả các đơn vị có tên bắt nguồn từ tên của một người, chữ cái đầu tiên của ký hiệu là chữ hoa ("G"), nhưng khi đơn vị được viết diễn dịch, nó phải được viết bằng chữ thường ("gauss"), trừ khi nó bắt đầu một câu.
Οι εκκλησίες αυτές δεν ήταν ανεξάρτητες, αυτόνομες μονάδες, αλλά συνεργάζονταν με αγάπη.
Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương.
Ο λαός του Ιεχωβά απολαμβάνει ένα μοναδικό πνευματικό περιβάλλον στο επίγειο τμήμα της οργάνωσής Του.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Κάθε δακτυλικό αποτύπωμα είναι μοναδικό.
Mỗi dấu vân tay là độc nhất.
Αν οι νευρώνες είναι οι λειτουργικές μονάδες επεξεργασίας πληροφοριών του εγκεφάλου, τότε οι ιδιοκτήτες αυτών των δυο εγκεφάλων θα πρέπει να έχουν παρόμοιες διανοητικές ικανότητες.
Bây giờ, nếu nơ ron là những thông tin chức năng thể hiện các đơn vị của bộ não, rồi sau đó chủ nhân của hai bộ não này nên có những khả năng nhận thức như nhau.
Εξ ορισμού υπάρχει μόνο μία απόλυτη πραγματικότητα, εξ ορισμού υπάρχει ένα απόλυτο ον, γιατί εξ ορισμού το απόλυτο είναι ένα, και απόλυτο και μοναδικό.
Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít.
Η χρήση ορυκτών καυσίμων έχει μειωθεί κατά 60 τοις εκατό ανά μονάδα παραγωγής, χάρη στην αποτελεσματικότητα των ανανεώσιμων πηγών ενέργειας.
Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo.
Η μονάδα ήταν πιο καθαρή, πιο ήσυχη, πιο ασφαλής και πιο ανθρώπινη.
Cả đơn vị sạch hơn, im ắng hơn, an toàn và nhân văn hơn.
Αν έχετε πάει στην Δυτική Αμερική θα ξέρετε ότι ο θάμνος Κρεοζώτου είναι πανταχού παρών, αλλά ωστόσο, βλέπετε πως αυτό έχει το μοναδικό αυτό κυκλικό σχήμα.
Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
Εάν κοιτάξετε τα μικρόβια σε μία από τις μονάδες διαχείρισης σε αυτό το κτήριο, θα δείτε πως όλα είναι σχεδόν παρόμοια το ένα με το άλλο.
Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau.
Θα μπορούσε να είναι, για παράδειγμα, μια μονάδα παραγωγής ηλεκτρικής ενέργειας στις ΗΠΑ ή ένα εργοστάσιο χημικών στη Γερμανία.
Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức.
Όχι μόνο τους λατρεύω αλλά είμαι ένας απ' τους λίγους, αν όχι το μοναδικό άτομο στον κόσμο, που φτιάχνει φιάλες Κλάιν.
Tôi không chỉ yêu vòng lặp Mobius, nhưng tôi là một trong số ít người, nếu không phải là người duy nhất trên thế giới, mà làm ra những chiếc chai Klein.
Σύμφωνα με το νοσοκομείο, λείπουν πέντε μονάδες Ιριδίου-192.
Theo như Sacred Heart, họ đã mất 5 đơn vị Iridium-192.
Τα littleBits είναι ηλεκτρονικές μονάδες καθένα με συγκεκριμένη λειτουργία.
LittleBit là những cấu kiện điện tử với những chức năng khác nhau.
Ανακάλυψα ότι όλες οι γυναίκες, ανεξάρτητα από την τοποθεσία... είναι όλες όμορφες με τον δικό τους μοναδικό τρόπο.
Tôi thấy tất cả những người phụ nữ, dù là ở đâu, họ đều có vẻ đẹp rất riêng của họ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μοναδικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.