moisturize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moisturize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moisturize trong Tiếng Anh.
Từ moisturize trong Tiếng Anh có nghĩa là làm cho ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moisturize
làm cho ẩmverb |
Xem thêm ví dụ
Under a vacuum at 500 °C, samples of α-CoI2 sublimes, yielding the β-polymorph as a yellow crystals. β-CoI2 also readily absorbs moisture from the air, converting into green hydrate. Dưới chân không ở 500 °C, mẫu các mẫu tinh thể α-CoI2, tạo ra dạng β như một tinh thể màu vàng. β-CoI2 cũng dễ dàng hấp thụ độ ẩm từ không khí, chuyển thành hydrate xanh. |
Trying to repress a guilty conscience can sap us of vigor, even as a tree loses moisture in summer’s intense heat. Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi. |
More moisture comes in as a fog off the Atlantic Ocean than falls as rain, with the average 106 millimeters of rainfall per year concentrated in the months of February and April. Có nhiều sương mù đến từ ngoài khơi Đại Tây Dương hơn so với mưa, nơi đây lượng mưa chỉ có 106 ml/năm chủ yếu tập trung trong các tháng 2 đến tháng 4. |
Some attempts have been made to rationalise the classification of cheese; a scheme was proposed by Pieter Walstra that uses the primary and secondary starter combined with moisture content, and Walter and Hargrove suggested classifying by production methods. Một số nỗ lực đã được thực hiện để hợp lý hóa việc phân loại pho mát; một kế hoạch được Pieter Walstra đề xuất dùng món khai vị thứ nhất và thứ nhì kết hợp với độ ẩm, và Walter và Hargrove đề nghị phân loại bằng các phương pháp sản xuất. |
(Exodus 3:8) Ancient metal and stone objects abound, but most of the more fragile items, such as cloth, leather, and embalmed bodies, have not withstood moisture and the vicissitudes of time. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
The combination of a northerly location and moisture from the North Atlantic Ocean has caused the formation of many ice fields and glaciers. Sự kết hợp của một vị trí ở phía bắc và độ ẩm từ biển Bắc Đại Tây Dương đã gây ra việc hình thành nhiều icefield (vùng băng dưới 50.000 km2 và các sông băng. |
While there they shed their skins a number of times and retain the remnants around them as a waterproof cocoon to retain moisture. Trong khi đó chúng lột da nhiều lần và giữ lại các phần da đó xung quanh chúng để làm một lớp không thấm nước như kén để giữ độ ẩm. |
The importance of sufficient soil moisture is shown in many parts of Africa, where periodic drought regularly causes maize crop failure and consequent famine. Tầm quan trọng của lượng hơi ẩm vừa đủ trong đất được thể hiện rõ nét tại nhiều khu vực thuộc châu Phi, nơi mà sự khô hạn mang tính chu kỳ luôn gây ra nạn đói do mùa màng thất bát. |
The moisture in the air.It' s gonna rain any second now Độ ẩm trong không khí Trời sẽ mưa trong vài giây ngay bây giờ thôi |
The waters “above” were huge quantities of moisture suspended high above the earth, forming a “vast watery deep.” Nước “ở trên” là lượng hơi ẩm khổng lồ nằm lơ lửng bên trên trái đất, hình thành một “vực lớn”. |
They're finding out that Redwoods can move moisture out of the air and down into their trunks, possibly all the way into their root systems. Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa. |
And how does the thorny devil extract moisture from wet surfaces by rubbing its belly against them? Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất? |
Since extremely high humidity is associated with increased mold growth, allergic responses, and respiratory responses, the presence of additional moisture from houseplants may not be desirable in all indoor settings if watering is done inappropriately. Vì độ ẩm cao thường đi cùng với sự phát triển của mốc, phản ứng dị ứng, và phản ứng hô hấp, sự hiện diện của độ ẩm tăng thêm từ những thực vật trong nhà có lẽ là không được mong muốn ở tất cả các căn nhà. |
He might water the vineyard during the summer months if the spring rains had not provided enough moisture. —Isaiah 5:6; 18:5; 27:2-4. Người đó có lẽ cần tưới nho vào những tháng hè nếu mùa xuân mưa không đủ nước.—Ê-sai 5:6; 18:5; 27:2-4. |
Some noodles are made with neither eggs nor kansui and should only be used for yakisoba, as they have a weaker structure and are more prone to soaking up moisture and becoming extremely soft when served in soup. Một vài loại mỳ không làm từ trứng hay kansui và chỉ nên được sử dụng cho yakisoba, vì chúng có một cấu trúc yếu hơn và trở nên cực kỳ mềm khi nấu mỳ nước. |
While this has proved a major hazard to ships—more than one thousand wrecks litter the Skeleton Coast—it is a vital source of moisture for desert life. Dù đây là một mối nguy với tàu thuyền (bằng chứng là hơn một ngàn xác tàu nằm trên bờ biển xương), nó là nguồn ẩm sống còn cho sinh vật hoang mạc. |
Think of it as a moisturizing spa treatment. Cứ nghĩ nó là trị liệu spa dưỡng ẩm đi. |
Tropical butterflies sipping salty moisture from the ground Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất |
However, this thin layer of thawed soil is usually muddy because moisture cannot drain into the permafrost below. Tuy nhiên, lớp đất mỏng này thường bùn lầy bởi vì nước không thể chảy thoát xuống tầng đông giá nằm phía dưới. |
Did the moisture-extracting skin of the thorny devil come about by evolution? Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai là do tiến hóa? |
Rain clouds originating over the Indian Ocean discharge much of their moisture over the island's eastern coast; the heavy precipitation supports the area's rainforest ecosystem. Những đám mây mưa bắt nguồn trên Ấn Độ Dương trút phần lớn hơi ẩm của chúng xuống bờ biển phía đông của đảo; lượng mưa lớn giúp nuôi dưỡng hệ sinh thái rừng mưa của vùng. |
Although, not all fronts produce precipitation or even clouds because moisture must be present in the air mass which is being lifted. Mặc dù, không phải tất cả các frông đều tạo ra mưa hoặc thậm chí có mây bởi vì độ ẩm phải có trong khối lượng không khí tụ lại gây ra. |
Sea surface temperatures of 84 °F (29 °C), low wind shear, and ample moisture were anticipated to foster strengthening to hurricane-status before the system reached the Lesser Antilles. Nhiệt độ bề mặt biển 84 °F (29 °C), gió thổi mạnh, và độ ẩm phong phú đã được dự đoán để thúc đẩy việc tăng cường tình trạng của cơn bão trước khi hệ thống tiếp cận Antilles nhỏ. |
Evaporation at the surface draws up underground moisture. Sự bốc hơi trên bề mặt hút hơi ẩm từ dưới lòng đất lên. |
I am satisfied that if enough prayers ascend to heaven for moisture upon the land, the Lord will answer those prayers for the sake of the righteous. Tôi cảm thấy hài lòng nếu có đủ lời cầu nguyện dâng lên thiên thượng để xin mưa xuống đất đai, Chúa sẽ đáp ứng những lời cầu nguyện đó vì lợi ích của người ngay chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moisturize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moisturize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.