μοδίστρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μοδίστρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μοδίστρα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μοδίστρα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thợ may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μοδίστρα
thợ maynoun Αύριο θα πάρουμε το φόρεμά σου από τη μοδίστρα. Ngày mai chúng ta phải tới thợ may lấy quần áo cho em. |
Xem thêm ví dụ
Γάμα τη μοδίστρα σου! Quên cái thằng thiết kế đần độn của cậu đi. |
Λυπάμαι που διακόπτω, αλλά έχει ραντεβού με τη μοδίστρα. nhưng con bé phải đi thử đồ bây giờ. |
Αύριο θα πάρουμε το φόρεμά σου από τη μοδίστρα. Ngày mai chúng ta phải tới thợ may lấy quần áo cho em. |
Έμαθα για το κέρδος και το εισόδημα, για την επιρροή, και πολλά άλλα πράγματα, από τους αγρότες, τις μοδίστρες, τους γιδοβοσκούς. Và tôi học được về lợi tức và thu nhập, về tỷ lệ vốn vay, và nhiều thứ khác, từ những người nông dân, những người thợ may và những người chăn dê. |
Η μητέρα του, Ζοζέφα Γκονσάλβες Σιπριάνο Λουρένσο (1928-1998), μοδίστρα, ήταν της εθνικότητας των Ναμίμπ. Mẹ ông Josef Cipriano Lourenço Gonçalves (1928-1998), thợ may, là người bản xứ của Namibia. |
Έγινα, λοιπόν, μοδίστρα. Vì thế, tôi học nghề thợ may. |
'Εχω την πιο θεϊκή μοδίστρα. Tôi có một cô thợ may xuất sắc nhất. |
Δούλευα επίσης ως μοδίστρα για να βγάζω τα προς το ζην. Tôi cũng kiếm sống bằng nghề thợ may. |
Προτού φύγω, πήγα σε μια μοδίστρα στην Κόρινθο για να ράψω ένα παλτό. Trước khi đi, tôi đến một tiệm may ở Corinth đặt may một áo khoác. |
Αφήστε αρκετό χρόνο να μου φτιάξει κάτι ωραίο η μοδίστρα μου. Nhớ dành thời gian để thợ may may cho ta thứ gì đó đẹp 1 chút. |
Είναι μια μεγάλη μέρα για ραντεβού με μοδίστρες. Ngày trọng đại để thử đồ đấy. |
Η μοδίστρα θα σε επισκεφτεί σε λίγο. Thợ may sẽ sớm đến chỗ con. |
Οι μοδίστρες της Γαλλίας θεωρούνταν οι καλύτερες στην Ευρώπη και τα παριζιάνικα ενδύματα κρίθηκαν καλύτερα από τις τοπικές απομιμήσεις. Những thợ may Pháp được xem như hàng đầu và cách ăn mặc của người Paris gây ảnh hưởng tới các nơi khác. |
Οι δυνατότητες των σχεδιαστών και των μόδιστρων και στους πέντε αυτούς τομείς έχουν πολλαπλασιαστεί στο πέρασμα των ετών. Với thời gian, các nhà thiết kế và thợ may càng có nhiều sự lựa chọn hơn cho năm yếu tố này. |
Ο σύζυγός μου δούλευε στην οικογενειακή μας επιχείρηση, και εγώ έγινα μοδίστρα. Chồng tôi trông coi cửa tiệm của gia đình, còn tôi làm nghề may. |
Η μοδίστρα είναι έτοιμη. Thợ may đang đợi đó. |
Ήταν πολύ καλή μοδίστρα, και έτσι ήμασταν πάντα καλοντυμένοι. Là thợ may khéo tay, mẹ luôn luôn cho chúng tôi ăn mặc đẹp. |
Θα πάω σε μια Αγγλίδα μοδίστρα. Στην Πλάζα Βιέχα. Em tính tới một thợ may người Anh ở Plaza Vieja. |
Ήμουν μοδίστρα, τα δύο ονόματά μου σημαίνουν «Γαζέλα», και αναστήθηκα. Tôi làm nghề thợ may; cả hai tên của tôi đều có nghĩa là “con linh dương”, và tôi được làm cho sống lại. |
Όμως, οι μοδίστρες στο Χάιγκαρντεν θα είναι πολύ ανώτερες από αυτές στο Κινγκς Λάντινγκ. Dù sao thì, từ những gì tôi biết, thợ may tại Highgarden sẽ giỏi hơn những người tại Vương Đô rất nhiều. |
Δεν θα περίμενα τίποτε λιγότερο από την καλύτερη μοδίστρα της Ν. Ορλεάνης. Không thể mong gì hơn... từ người thợ may giỏi nhất New Orleans. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μοδίστρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.