moderadamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moderadamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moderadamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moderadamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vừa phải, ôn hoà, đúng mức, ôn hòa, chừng mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moderadamente
vừa phải(moderate) |
ôn hoà(mildly) |
đúng mức(moderate) |
ôn hòa(moderate) |
chừng mực(abstemiously) |
Xem thêm ví dụ
Esto es particularmente evidente en los Estados Unidos, donde su precio de entre 200.000 y 300.000 $ lo sitúan en el rango para los pilotos moderadamente ricos que buscan un avión de reacción personal rápido y ágil. Điều này đặc biệt rõ tại Hoa Kỳ, nơi cái giá $200.000-$300.000 khiến chúng trở nên rất thích hợp với các phi công có mức độ tài sản vừa phải cho một chiếc phản lực nhanh nhẹn, tư nhân. |
Puesto que la corteza terrestre alrededor del Mediterráneo, que incluye a Jerusalén, está ubicada en una zona sísmica moderadamente activa, que hace que la corteza de la región sea inestable, los temblores de tierra no eran un suceso excepcional para los habitantes de esa región en el primer siglo. Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất. |
Nosotros sólo respondimos moderadamente. Chúng ta chỉ hành động tương ứng lại thôi. |
Incluso un day trader moderadamente activo puede cumplir estos requisitos, haciendo que la información básica sea esencialmente "gratuita". Thậm chí một thương nhân trong ngày có mức độ hoạt động vừa phải cũng có thể mong đợi là đáp ứng được các yêu cầu này, làm cho việc cấp dữ liệu cơ sở về cơ bản là "miễn phí". |
El informe añadió lo siguiente al calcular ‘moderadamente’ uno solo de esos graves peligros: “Se prevé que unas 40.000 personas [tan solo en los Estados Unidos] van a desarrollar NANBH cada año, y que hasta 10% de ellas van a desarrollar cirrosis y/o hepatoma [cáncer del hígado]” (The American Journal of Surgery [Boletín estadounidense de cirugía], junio de 1990). Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990). |
Coma sano, beba mucha agua y haga ejercicio moderadamente. Ăn thức ăn bổ dưỡng, uống nhiều nước và tập thể dục vừa phải. |
Para 2050, esto podría costar USD 5 billones menos en valor actual neto –que hoy se expresa como una suma más abultada– que mantener los negocios usuales, suponiendo que las emisiones de carbono y los costos ocultos o externos sean nulos, una estimación moderadamente baja. Vào 2050, nó có thể giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo giá trị hiện tại, điều đó có vẻ khó nếu phải làm ngay một lần, so với cách tính thông thường-- vì cho rằng việc thải cacbon với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng thì không đáng là bao -- đây là một đánh giá thấp một cách cố tình. |
3 A fin de combatir la apatía espiritual, los cristianos hemos de tener un concepto claro de quiénes somos y estar moderadamente orgullosos de ello. 3 Để kháng cự xu hướng lãnh đạm về thiêng liêng, tín đồ Đấng Christ cần nhận biết rõ vai trò của mình, và phải hãnh diện về điều đó. |
El metano y el etano El propano y el butano pueden ser líquidos a presiones moderadamente bajas y son conocidos como gases licuados del petróleo (GLP). Propan và butan có thể hóa lỏng ở áp suất tương đối thấp, và chúng được biết dưới tên gọi khí hóa lỏng (viết tắt trong tiếng Anh là LPG). |
Otros han hallado prueba de que el funcionamiento solo se afecta moderadamente” (Contemporary Transfusion Practice, 1987). Các nghiên cứu khác cho thấy rằng chức năng chỉ giảm ít thôi”.—Contemporary Transfusion Practice, 1987. |
Por primera vez en nuestro viaje tendremos cielos despejados y aire moderadamente limpio. Lần đầu tiên trong chuyến đi, chúng ta thấy được bầu trời trong xanh. |
Puedo criar un animal bajo condiciones que serían equivalentes a criar a un bebé bajo un ventilador de techo moderadamente ruidoso en presencia de un ruido continuo. Tôi có thể nuôi một con vật trong điều kiện giống như nuôi một đứa trẻ dưới một cái quạt trần ồn ở mức trung bình, và liên tục phát tiếng động. |
No olvide que estas técnicas deben utilizarse moderadamente. Những phương thức như thế chỉ nên dùng hạn chế. |
(2 Corintios 7:8-11.) Un repaso del ministerio de Pablo indica que utilizó la reprensión moderadamente, solo cuando la situación lo requería o aconsejaba. Một cái nhìn khái quát về thánh chức của Phao-lô cho thấy rằng ông dùng lời quở trách một cách dè dặt—chỉ khi nào hoàn cảnh đòi hỏi hoặc nên làm. |
Y, por supuesto, los precrastinadores, como yo, que hacen todo al principio son calificados como menos creativos que las personas que procrastinan moderadamente. Và tất nhiên, những người vội vã như tôi vội vàng và làm mọi việc nhanh chóng bị đánh giá là kém sáng tạo hơn những người trì hoãn cỡ trung bình. |
200 años después del nacimiento de Darwin, tenemos el primer presidente de los EE.UU. moderadamente pigmentado. 200 năm sau ngày sinh Darwin, chúng ta có vị tổng thống da màu đầu tiên của Hoa Kỳ. |
Incluso velocidades moderadamente rápidas habrían requerido grandes músculos de la pierna. Ngay cả tốc độ nhanh vừa phải sẽ yêu cầu cơ bắp chân to khỏe. |
Diseñamos este ejercicio en particular para que fuera moderadamente difícil pero no imposible, como la mayoría de ejercicios que realmente mejoran la condición física. Chúng tối thiết kế bài tập đặc biệt này để nó tương đối thử thách nhưng không phải là không thể làm được, giống như phần lớn những bài tập mà thực sự giúp cải thiện hình thể. |
Su órbita está moderadamente inclinada, alrededor de 12°, respecto a la eclíptica, pero tiene una excentricidad más alta que la de Plutón. Quỹ đạo của nó nghiêng vừa phải khoảng 12° theo hình elip, nhưng có độ lệch tâm lớn, lớn hơn so với Sao Diêm Vương. |
Mientras Su uso se recomienda en las guías de práctica clínica, son sólo moderadamente eficaces para predecir el riesgo de sangrado y no se desempeñan bien en la predicción de accidente cerebrovascular hemorrágico. Mặc dù việc sử dụng chúng được khuyến cáo trong hướng dẫn lâm sàng, chúng chỉ có hiệu quả khi dự đoán nguy cơ chảy máu và không hoạt động tốt trong dự báo đột quỵ hem xuất huyết. |
11 El beber vino, cerveza o licor moderadamente no está contra la ley de Dios. 11 Việc uống rượu chát, bia hay rượu mạnh một cách tiết độ không có trái với luật pháp của Đức Chúa Trời. |
200 años después del nacimiento de Darwin, tenemos el primer presidente de los EE. UU. moderadamente pigmentado. 200 năm sau ngày sinh Darwin, chúng ta có vị tổng thống da màu đầu tiên của Hoa Kỳ. |
Y de hecho, para el final del día tenía un cráneo razonable, unas vértebras moderadamente buenas y la mitad de una pelvis. Và cuối cùng, tôi đã có một hộp sọ khá là hợp lý một khung xương sống chuẩn và một nửa khung xương chậu |
Esto se debía a que el consumo de combustible de un 747 moderadamente cargado, que tuviera el 70 por ciento de sus asientos ocupados, usaba más del 95 por ciento del combustible requerido por un 747 completamente fletado. Việc tiêu thụ nhiên liệu cho một chiếc 747 chuyên chở khoảng 70% số ghế sẽ sử dụng hơn 95% nhiên liệu so với một chiếc 747 chở đầy tải. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moderadamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moderadamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.