μνημείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μνημείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μνημείο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μνημείο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là di tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μνημείο
di tích
Ακόμα και τότε, οι εκδρομές περιορίζονταν σε εγκεκριμένα εθνικά μνημεία Thậm chí, các chuyến đi của chúng tôi bị hạn chế đến di tích quốc gia quy định |
Xem thêm ví dụ
[ Breaking να ανοίξει την πόρτα του μνημείου. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
Τον πήγαμε μια επίσκεψη στο Γιαντ Βεσέμ, τον πήγαμε στο μνημείο των παιδιών, συγκινήθηκε τρομερά. Chúng tôi đã đưa ông đến thăm Yad Vashem, cùng với khu tưởng niệm trẻ em; và ông ấy đã vô cùng xúc động. |
Εγώ και η συζυγός μου συγκινηθήκαμε τόσο πολύ που αποφασίσαμε να επεκτείνουμε τη δράση του ιδρύματός μας ώστε να περιλαμβάνει και την ψηφιακή συντήρηση των μνημείων παγκόσμιας πολιτιστικής κληρονομιάς. Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng. |
Η πεποίθησή του ότι η Σχολή Γαλαάδ θα πετύχαινε εκφράστηκε στην εναρκτήρια ομιλία που εκφώνησε στην πρώτη τάξη, όταν δήλωσε: «Πιστεύουμε ότι, σε αρμονία με το όνομα της σχολής, ένας ‘σωρός μαρτυρίας’ θα ξεκινήσει από αυτό το μέρος για να φτάσει σε όλα τα μέρη του κόσμου, και ότι αυτή η μαρτυρία θα παραμένει σαν μνημείο προς δόξα του Θεού, ένα μνημείο το οποίο ποτέ δεν μπορεί να καταστραφεί. Anh bày tỏ niềm tin tưởng về sự thành công của Trường Ga-la-át trong bài giảng khai mạc khóa đầu tiên khi anh nói: “Chúng tôi tin rằng, đúng như tên Ga-la-át, ‘đống đá làm chứng’ sẽ từ nơi này đi khắp cùng trái đất và sự làm chứng như thế sẽ là đài kỷ niệm cho sự vinh quang của Đức Chúa Trời mà không bao giờ bị hủy diệt. |
Ο Ιησούς είπε ότι «όλοι όσοι είναι στα μνημεία θα ακούσουν τη φωνή του [Ιησού] και θα βγουν». Chúa Giê-su nói rằng “mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài [Chúa Giê-su] và ra khỏi”. |
Θυμάμαι ακόμα τα αποκαλυπτήρια του μνημείου του AIDS στο Εθνικό Πάρκο της Ουάσινγκτον μια υπέροχη μέρα του Οκτώβρη το 1988. Tôi vẫn nhớ những ký ức được hé mở về căn bệnh AIDS tại National Mall, vào một ngày đẹp trời tháng 10, năm 1988. |
(Δανιήλ 3:1) Αυτό το πανύψηλο μνημείο προοριζόταν να αποτελεί εντυπωσιακό σύμβολο της αυτοκρατορίας του Ναβουχοδονόσορα. (Đa-ni-ên 3:1) Pho tượng khổng lồ nhằm mục đích gây ấn tượng về đế chế của Nê-bu-cát-nết-sa. |
Μια παλιά θνησιμότητα, ας πούμε μάλλον Αθανασία, με υπομονή και ακούραστος πίστη κάνει σαφές το engraven εικόνα στο σώμα των ανδρών, ο Θεός του οποίου είναι, αλλά παραμορφωθεί και γέρνοντας μνημεία. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
Ναι, πιστεύει ότι είχα καλή ιδέα για το μνημείο Χάντιγκτον. Anh ta nghĩ anh sẽ có triển vọng ở Bệnh viện Huntington đấy. |
Τα χρήματα που σου υποσχέθηκα αν με κέρδιζες... θα ξοδευτούν για το μνημείο... του ιστορικού μονομάχου Χίλαρου. Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus. |
Έρχεται η ώρα κατά την οποία όλοι όσοι είναι στα μνημεία θα ακούσουν τη φωνή του και θα βγουν».—Ιωάννης 5:28, 29. “Giờ đến, khi mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). |
Οι διασώστες δημιούργησαν... προληπτική περίμετρο... γύρω από το Πάρκο των Ηρώων... ενώ κατέβαζαν τον άνθρωπο από αυτό το αγαπημένο μνημείο. Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến. |
Και πιο σημαντικό, όταν πράγματι βρίσκεστε στην τοποθεσία του μνημείου, μπορείτε να δείτε αυτούς τους συνδέσμους. Quan trọng hơn cả, khi mà bạn thực sự bước vào đài tưởng niệm, bạn sẽ thấy những mối liên hệ này. |
Το καλοκαίρι του 1987, οι πρώτες μεγάλες διαδηλώσεις πραγματοποιήθηκαν στη Ρίγα στο Μνημείο Ελευθερίας - σύμβολο της ανεξαρτησίας. Vào mùa hè năm 1987, các cuộc biểu tình lớn đầu tiên đã được tổ chức tại Riga ở tại Đài tưởng niệm Tự do- biểu tượng của độc lập. |
Ο Ιησούς Χριστός μίλησε σχετικά με την επίγεια ανάσταση των νεκρών η οποία θα γίνει στη διάρκεια της Χιλιετούς Βασιλείας του όταν είπε: «Όλοι όσοι είναι στα μνημεία θα ακούσουν τη φωνή [μου] και θα βγουν». Giê-su Christ nhắc về những người chết sẽ được sống lại trên đất trong Triều đại Một Ngàn Năm. |
Η Γραφή λέει: «Έρχεται η ώρα κατά την οποία όλοι όσοι είναι στα μνημεία θα ακούσουν τη φωνή του [Ιησού] και θα βγουν». Kinh Thánh nói: “Giờ đến, khi mọi người ở trong mồ tưởng niệm nghe tiếng [Chúa Giê-su] và ra khỏi”. |
Η αστυνομία δημιούργησε άμεσα μια προστατευτική περίμετρο ασφαλείας..... στο Πάρκο Ηρώων και κατέβασαν έναν άντρα από το αγαπημένο μνημείο. Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến. |
Είπε: «Έρχεται η ώρα κατά την οποία όλοι όσοι είναι στα μνημεία θα ακούσουν τη φωνή του και θα βγουν». Ngài nói: “Vì giờ đến, khi mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). |
Τώρα, είναι ένα πολύ δημοφιλές Μουσείο, και δημιούργησα ένα μεγάλο μνημείο για την κυβέρνηση. Hiện tại nó là một viện bảo tàng rất nổi tiếng, và tôi đã tạo ra một tượng đài lớn cho chính phủ. |
Ωστόσο, το τοπίο φαίνεται πως έχει ξεκαθαρίσει έπειτα από την αποκρυπτογράφηση τρίγλωσσων επιγραφών σε περσικά μνημεία. Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ. |
Σε αυτούς τους τοίχους υπήρχαν καμένα απομεινάρια από σκαλιστές πλάκες οι οποίες είχαν κατασκευαστεί ως μνημεία στρατιωτικών νικών και άλλων επιτευγμάτων. Di tích những hình chạm trổ bị cháy trên những bức tường này kỷ niệm các chiến thắng quân sự và những thành tích khác. |
Οι Ασσύριοι, και αργότερα οι Βαβυλώνιοι, έγραφαν την ιστορία τους σε πήλινες πινακίδες καθώς και σε κυλίνδρους, πρίσματα και μνημεία. Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
Είπε: «Έρχεται η ώρα κατά την οποία όλοι όσοι είναι στα μνημεία θα ακούσουν τη φωνή του και θα βγουν».—Ιωάννης 5:28, 29. Ngài nói: “Giờ đến, khi mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). |
Ήλπιζε ότι αυτός ο μιναρές θα γίνει ένα μνημείο για την πόλη, και θα προσελκύσει ανθρώπους σε αυτό το ξεχασμένο μέρος της Τυνησίας. Ông ấy hi vọng rằng toà tháp sẽ trở thành một biểu tượng của thành phố và thu hút mọi người đến với Tunisa vốn đã bị quên lãng. |
Η ζωή Του, τα λόγια Του και οι καθημερινές δραστηριότητές Του ήταν μνημεία απλής κι όμως βαθυστόχαστης αξιοπρέπειας. Cuộc đời của Ngài, lời nói của Ngài, và các sinh hoạt hàng ngày của Ngài đầy uy nghi với phẩm cách giản dị nhưng cao trọng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μνημείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.