mite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mite trong Tiếng Anh.
Từ mite trong Tiếng Anh có các nghĩa là ve, em bé, bét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mite
venoun Lice, mites, and ticks can convey various forms of typhus, besides other diseases. Chấy rận, mạt và ve có thể lây truyền nhiều bệnh, trong đó có các dạng của bệnh sốt ban. |
em bénoun |
bétnoun |
Xem thêm ví dụ
Your virginity breeds mites, much like a cheese. Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi. |
Parasites of this species include ticks of the family Ixodidae, and a feather mite, Metanalges elongatus, of the subspecies M. e. curtus. Cá ký sinh trùng sống trên loài gà nước này gồm các ve thuộc họ Ixodidae, và ve bét lông, Metanalges elongatus, của phân họ M. e. curtus. |
The creation of the Batman Family, which included Batman and Batwoman depicted as parents, Robin and Bat-Girl depicted as their children, the extraterrestrial imp Bat-Mite and the "family pet" Ace the Bat-Hound, caused the Batman-related comic books to take "a wrong turn, switching from superheroes to situational comedy". Sự tạo ra Gia đình Batman, trong đó bao gồm Batman và Batwoman được mô tả là cha mẹ, Robin và Bat-Girl được miêu tả như là con cái của họ, cùng với Bat-Mite và "vật nuôi của gia đình" là Ace the Bat-Hound, đã khiến các truyện tranh liên quan đến Batman "một sai lầm, chuyển đổi từ siêu anh hùng sang hài kịch tình huống" . |
Mites, insect larvae, nematodes and earthworms inhabit deep soil, which can reach 6 metres (20 ft) underground in undisturbed grasslands on the richest soils of the world. Các loại côn trùng, giun sinh sống sâu trong lòng đất, có thể tới độ sâu 6 m (20 ft) trong các đồng cỏ yên tĩnh trên các loại đất giàu dinh dưỡng nhất trên thế giới. |
These were, in every way, modern-day widow’s mites given freely from their “want,” with a joy in the promised blessing of the construction of a holy temple of the Lord in Samoa. Về mọi mặt, đây là hai đồng tiền của người đàn bà góa ngày nay đã được sẵn lòng dâng hiến từ “tài sản ít ỏi” của họ với niềm vui mừng trong phước lành đã được hứa về việc xây cất một đền thờ thánh của Chúa ở Samoa. |
I know from firsthand experience that the Council on the Disposition of the Tithes is vigilant in caring for the widow’s mite. Tôi biết từ kinh nghiệm cá nhân rằng Hội Đồng về Việc Chi Dụng Tiền Thập Phân rất thận trọng trong việc trông nom đồng tiền của người đàn bà góa. |
Darren dust mite and his family moved in. Mạt nhà Darren và gia đình đã chuyển vào. |
Little is known about the predation of this species, although it is a host of Sternostoma hirundinis, a type of nasal mite. Ít được biết về sự loài săn mồi ăn thịt của loài này, mặc dù chúng là loài chủ của Sternostoma hirundinis, một loại ve vôi. |
The moist environment under the feathering is an ideal environment for the combination of fungus and mites which are believed to cause it. Các môi trường ẩm ướt dưới lông là môi trường lý tưởng cho sự kết hợp của các loại nấm và nhện mà được cho là gây ra nó. |
The space aliens, time travel, and characters of the 1950s such as Batwoman, Ace, and Bat-Mite were retired. Những người ngoài hành tinh không gian và các nhân vật của năm 1950 như Batwoman, Ace, và Bát-ve đã nghỉ hưu. |
Some estimates suggest that there may be 130,000 undescribed species of spider and nearly 500,000 undescribed species of mites and ticks. Một số nguồn ước tính rằng có thể có 130.000 loài nhện chưa được miêu tả và gần 500.000 loài bọ ve chưa được miêu tả. |
Ben's a mite touchy about Rachel. Ben hơi nhạy cảm với Rachel. |
What you can see up here is a map of the world, and we're tracking the spread of this varroa mite. Những gì bạn đang thấy là bản đồ thế giới, và chúng tôi đánh dấu sự tràn lan của mối varroa. |
" There can't really be people as small as a mite. " " Thật không thể nào có ai nhỏ bé như thế được. " |
As the hymn says, it is “sacrifice [that] brings forth the blessings of heaven,” not the sum of our contributions.13 Members who freely give a full 10 percent of their annual income receive all of the promised blessings of tithing, whether the amount is a widow’s mite or a king’s ransom. Như thánh thư đã chép, đó là “sự hy sinh mang lại các phước lành của thiên thượng,” không phải là bằng số tiền đóng góp của chúng ta.13 Các tín hữu tự nguyện hiến dâng trọn vẹn 10 phần trăm số lợi tức hàng năm của mình thì nhận được tất cả các phước lành đã được hứa về tiền thập phân, cho dù số tiền đó là số tiền ít ỏi của người góa phụ nghèo hay to lớn của một nhà vua. |
And Israeli strawberries, even more -- 80 percent of the pesticides, especially those aimed against pest mites in strawberries. Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu. |
We're a mite rank. Chúng tôi dơ quá. |
This is a dust mite on a nanoreplica. Đây là một hạt bụi cực nhỏ trên một mô hình nano. |
In fact, “lavender oil or powdered foliage and flowers may also be useful as both commercial . . . and domestic pesticides as the application of lavender deters mites, grain weevils, aphids and clothes moth,” reports one study. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”. |
Dy-no-mite! Dy-no-mite! |
Thus, in several countries, millions of such voracious Chrysopidae are reared for sale as biological control agents of insect and mite pests in agriculture and gardens. Vì thế, ở một số quốc gia, hàng triệu con Chrysopidae phàm ăn này được nuôi để bán như là tác nhân kiểm soát sinh học chống lại côn trùng phá hoại và sâu bệnh trong lĩnh vực nông nghiệp và làm vườn. |
I know that their consecrated offerings, their widow’s mites, were known and accepted by the Lord. Tôi biết rằng các của lễ dâng của họ, hai đồng tiền của người đàn bà góa, đã được Chúa biết và chấp nhận. |
Paratarsotomus macropalpis is a species of mite belonging to the family Anystidae. Paratarsotomus macropalpis là một loài ve thuộc về họ Anystidae. |
These tiny animals defend themselves using hundreds of bitter-tasting compounds called alkaloids that they accumulate from consuming small arthropods like mites and ants. Loài động vật nhỏ này tự bảo vệ bằng cách sử dụng hàng trăm hợp chất có vị đắng gọi là alkaloid tổng hợp từ việc tiêu hoá côn trùng chân đốt nhỏ như ve, kiến. |
(Isaiah 43:10) True, the sacrifice of praise that some of our aged, sick, or infirm brothers and sisters offer can be compared to the widow’s mite. (Ê-sai 43:10) Thật thế, của lễ ngợi khen mà một số anh chị cao tuổi, bệnh tật hay ốm yếu dâng lên Đức Chúa Trời, có thể ví như hai đồng tiền của người đàn bà góa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.