μισθός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μισθός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μισθός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μισθός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lương, Tiền lương, luống, lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μισθός
lươngnoun Ο μισθός θα είναι μικρός, αλλά θα μάθω πολλά. Một mức lương thấp, nhưng con sẽ học được nhiều điều. |
Tiền lươngnoun Ο μισθός τους είναι 13 δολάρια φασόλια και σανό για το άλογο. Tiền lương 13 đô mỗi tháng. Ăn uống kham khổ. |
luốngnoun |
lương thángnoun Ο μηνιαίος μισθός μου ανερχόταν σε 8 ευρώ περίπου. Lương tháng của tôi vào khoảng chín Mỹ kim. |
Xem thêm ví dụ
Και θα γίνει ως εξής: θα σου πουλήσουμε τις Τετάρτες σου για το 10% του μισθού σου. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
Η αδελφή του Λαζάρου, η Μαρία, άλειψε κάποτε τα πόδια του Ιησού με αρωματικό λάδι που κόστιζε σχεδόν όσο οι μισθοί ενός έτους! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
Ποιος είναι ο «μισθός», η ανταμοιβή; “Phần thưởng” đây là gì? |
κ. Ρότσεστερ, έχω απλήρωτους μισθούς. Ông Rochester, tôi chưa lãnh lương. |
Η ταπεινοφροσύνη με βοήθησε να προσαρμοστώ σε μια εργασία που μου αποφέρει λιγότερο από το ένα τέταρτο του προηγούμενου μισθού μου, αλλά επαρκεί για τις ανάγκες της οικογένειάς μου». Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”. |
(Ρωμαίους 6:23) Είναι αξιοσημείωτο ότι ο «μισθός» (ο θάνατος) είναι κάτι που το έχουμε κερδίσει, αν και άθελά μας, λόγω της αμαρτωλής μας φύσης. Đáng lưu ý là từ “tiền-công” (sự chết) là một cái gì chúng ta đã lãnh dẫu ngoài ý muốn, do tội lỗi bẩm sinh. |
Ανέλαβα μια κατώτερη θέση εργασίας, πράγμα που σήμαινε μείωση μισθού κατά 50 τοις εκατό, και άρχισα ξανά να συμμετέχω στο έργο κηρύγματος». Tôi chấp nhận một công việc tầm thường hơn, chỉ lãnh phân nửa số lương so với trước kia và bắt đầu đi rao giảng trở lại”. |
Για τους εργοδότες, η Γραφή παρέχει την εξής υπενθύμιση: «Ο εργάτης είναι άξιος του μισθού του». Về phần người chủ, Kinh Thánh nhắc nhở: “Người làm công thì đáng được tiền công mình”. |
Μόνο ο θάνατος ενός άλλου τέλειου ανθρώπου θα μπορούσε να πληρώσει το μισθό της αμαρτίας. Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi. |
Εκείνοι που θα κριθούν ευνοϊκά θα λάβουν το δώρο του Θεού, την αιώνια ζωή, ενώ εκείνοι που θα κριθούν δυσμενώς θα λάβουν τον πλήρη μισθό της αμαρτίας: το θάνατο.—Ρωμαίους 6:23. Những người được khen thưởng sẽ nhận được sự ban cho của Đức Chúa Trời về sự sống đời đời, trong khi những kẻ bị xử phạt sẽ nhận đầy đủ tiền công của tội lỗi, tức là sự chết (Rô-ma 6:23). |
(Ρωμαίους 5:12) Οι Γραφές επίσης δηλώνουν: «Ο μισθός που πληρώνει η αμαρτία είναι θάνατος». (Rô-ma 5:12) Kinh Thánh cũng nói: “Tiền công của tội-lỗi là sự chết”. |
Τι μισθό θέλεις? Anh muốn lương bao nhiêu? |
Αυτό που δεν είναι δίκαιο είναι να έχεις την ευθύνη του επόπτη αλλά όχι τη θέση ή το μισθό Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng. |
Χρειάζεται δυο μισθούς. Yeah, mất 2 lần thu nhập luôn. |
Πρέπει όμως να έχουμε πλήρη επίγνωση ότι υπάρχουν αναδιανεμητικές συνέπειες, κυρίως ότι η μετανάστευση ανθρώπων με χαμηλή ειδίκευση μπορεί να οδηγήσει σε μείωση μισθών των πιο φτωχών μελών των κοινωνιών μας καθώς και σε άσκηση πίεσης στις τιμές των κατοικιών. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
Άλλα αντρόγυνα διαπιστώνουν ότι ένας μισθός απλώς δεν επαρκεί για να καλύπτουν τις βασικές ανάγκες της οικογένειας. Những cặp vợ chồng khác thì nhận thấy lương của chỉ một người không đủ trang trải cho nhu cầu căn bản của đời sống. |
Αγάπησες τον μισθό της πορνείας σε κάθε αλώνι σιτηρών. Ngươi yêu tiền công của kỹ nữ nơi mọi sân đạp lúa. |
Συνήθως, όμως, όπως φαίνεται από τη γενική τάση που υπάρχει σε πολλές χώρες, το επίπεδο της σχολικής εκπαίδευσης που απαιτείται τώρα προκειμένου να κερδίζει κανείς έναν ικανοποιητικό μισθό είναι υψηλότερο από αυτό το οποίο απαιτούνταν πριν από μερικά χρόνια. Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước. |
Ο απόστολος Παύλος έλαβε ως προσωπικό μισθό το προνόμιο να βοηθήσει πολλά άτομα, ακόμη και ολόκληρες εκκλησίες, να γνωρίσουν τον Θεό. Sứ đồ Phao-lô nhận được phần thưởng riêng về việc giúp đỡ nhiều người, ngay cả nguyên hội-thánh biết đến Đức Chúa Trời. |
Δεν έχω τίποτα παραπάνω από το μισθό του στρατιώτη. tôi sống nhờ lương bổng của binh sĩ. |
Διότι «ο μισθός που πληρώνει η αμαρτία είναι θάνατος». Tại vì “tiền công của tội-lỗi là sự chết” (Rô-ma 6:23). |
Ωστόσο εξηγεί: «Εφόσον ο μισθός μου δεν έφτανε ποτέ για να διατηρώ τη συνήθειά μου, άρχισα να εργάζομαι ως έμπορος ναρκωτικών ώστε να μη χρειάζεται να αγοράζω ναρκωτικά». Tuy thế, ông giải thích: “Vì lương của tôi không bao giờ đủ để cung cấp cho tật nghiện ngập của tôi, tôi bắt đầu bán ma túy để khỏi phải mua”. |
Δεν έβγαζα και πολλά χρήματα από αυτό, όμως κάθε μήνα όταν έπαιρνα το μισθό μου, δεν ετίθετο ερώτημα για την πληρωμή των δεκάτων μου. Tôi đã không kiếm được nhiều tiền với công việc làm ấy, nhưng mỗi tháng khi tôi nhận được tiền lương của mình, thì chắc chắn là tôi sẽ đóng tiền thập phân. |
Η αμοιβή που δίνει αυτός είναι μαζί του, και ο μισθός τον οποίο πληρώνει είναι μπροστά του»”». Phần thưởng đi theo Ngài, và sự thưởng [“tiền công”, “NW”] đi trước Ngài”. |
Παρόμοια, και εμείς αμαρτάνουμε και γι’ αυτό υποκείμεθα στον μισθό της αμαρτίας, τον θάνατο. Tương tự thế, chúng ta phạm tội nên phải chết. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μισθός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.