missionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ missionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ missionary trong Tiếng Anh.
Từ missionary trong Tiếng Anh có các nghĩa là người truyền giáo, giáo sĩ, hội truyền giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ missionary
người truyền giáonoun (person traveling to spread a religion) Like the missionaries earlier in the day, despite the weather these missionaries were happy. Giống như những người truyền giáo trong thời kỳ đầu tiên, bất kể thời tiết ra sao, những người truyền giáo đều vui vẻ. |
giáo sĩnoun What is a missionary, and who can be called the greatest Missionary? Giáo sĩ là ai, và ai có thể được gọi là giáo sĩ vĩ đại nhất? |
hội truyền giáonoun Monson, are true: “The missionary opportunity of a lifetime is yours. Monson là chân chính: “Cơ hội truyền giáo hiếm có thuộc về các em. |
Xem thêm ví dụ
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
For example, when two Catholic missionaries landed on Tahiti, they were promptly deported at the behest of a prominent former Protestant missionary. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
We are grateful for the numerous contributions which have been offered in her name to the General Missionary Fund of the Church. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
My dear brothers and sisters, some of you were invited to this meeting by missionaries of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này. |
Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Four years before I was born, my parents met Mormon missionaries. Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn. |
Showing love for their mother as well as appreciation for the value of missionary work, the younger brother said: “I have a family and children now. Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái. |
The conversion of Tahiti, notes Gunson, was “merely an expression of the will of Pomare II, based on the religious habits (not the beliefs) of the English missionaries.” Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
(Acts 20:35) As they imitate Jehovah God, the generous “happy God,” who provides the truth to others, the new missionaries will be able to maintain their own joy. —1 Timothy 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
But others have adapted, and the new missionaries can too. Nhưng người khác đã thích nghi được thì những giáo sĩ mới cũng có thể thích nghi được. |
Among the continuing challenges faced by our missionaries is a lack of interest in religious matters and in our message. Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta. |
Monson has taught: “Missionary work is difficult. Monson đã dạy: “Công việc truyền giáo rất khó. |
The gathering of His elect from the four corners of the earth is taking place not only by sending missionaries to faraway countries but also with the arrival of people from other areas into our own cities and neighborhoods. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
We need to work together in partnership with our 80,000 missionaries now serving. Chúng ta cần phải cùng làm việc và cộng tác với 80.000 người truyền giáo của chúng ta hiện đang phục vụ. |
Encourage application (hearing a story and sharing ideas): Remind the children they can be missionaries now. Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ. |
3 While Paul was on his way to Ephesus during his third missionary tour, a Jew named Apollos arrived in the city. 3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông. |
They always talked so enthusiastically about missionary life that I wanted that kind of life too.” Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”. |
French Catholic missionaries arrived on Tahiti in 1834; their expulsion in 1836 caused France to send a gunboat in 1838. Những người truyền đạo Công giáo Pháp đã đến Tahiti vào năm 1834; việc trục xuất họ vào năm 1836 đã khiến Pháp cử một tàu chiến đến vào năm 1838. |
If so, come and join with us, 52,000 strong and counting, and serve your fellow man as a missionary for the Lord. Nếu có, thì hãy đến và cùng với chúng tôi, 52.000 người và con số còn tiếp tục tăng, phục vụ đồng bào của các em với tư cách là một người truyền giáo của Chúa. |
* Set up and use social media according to the guidelines in Missionary Work in the Digital Age. * Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số. |
On the fifth day of the convention, the Japanese delegates, mostly missionaries, were to wear kimonos. Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
Nevertheless, carried through the synagogues, merchants and missionaries across the known world, the new internationalist religion quickly grew in size and influence. Tuy nhiên, các giáo đường Do Thái, các thương gia và các nhà truyền giáo trên toàn thế giới đã biết, tôn giáo quốc tế mới đã nhanh chóng phát triển về quy mô và ảnh hưởng. |
Evidently, Aquila and Priscilla were pleased to do all they could to facilitate Paul’s missionary service. Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn. |
The members of the Church, who refer to this period as “the freeze,” did their best to live the gospel without branch meetings or the support of missionaries. Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ missionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới missionary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.