minni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minni trong Tiếng Iceland.

Từ minni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trí nhớ, bộ nhớ, Trí nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minni

trí nhớ

noun

Hverjir þeirra eru geymdir í minni Guðs og bíða upprisu?
Người nào trong số họ được nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời, đợi sự sống lại?

bộ nhớ

noun

Ég verđ sendur aftur í vöruhúsiđ og minni mitt ūurrkađ út.
Họ sẽ trả tôi về nhà kho và xóa sạch bộ nhớ của tôi.

Trí nhớ

(học)

Minni Jehóva er auðvitað veigamikill þáttur í því.
Dĩ nhiên phần lớn điều này tùy thuộc vào trí nhớ của Đức Giê-hô-va.

Xem thêm ví dụ

HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Til að gera mitt besta og standa undir hinni nýju ábyrgð minni sem giftur maður, sagði ég: „Ég veit það ekki ‒ af því að ég er eiginmaður þinn og hef prestdæmið.“
Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.”
Hvernig get ég bætt hæfni mína til að framfylgja mikilvægri ábyrgð minni sem heimsóknarkennari?
Làm thế nào tôi có thể tiến bộ hơn trong khả năng làm tròn trách nhiệm quan trọng của mình với tư cách là người thăm viếng giảng dạy?
33 Ég hef svarið í heilagri reiði minni og ákvarðað astríð á yfirborði jarðar, og hinir ranglátu munu drepa hina ranglátu og allir menn munu slegnir ótta —
33 Ta đã thề nguyền trong cơn thịnh nộ của ta, và ban sắc lệnh achiến tranh trên mặt đất, và kẻ ác sẽ chém giết kẻ ác, và sự sợ hãi sẽ đến với tất cả mọi người;
Þetta fólk er líka í minni Guðs og verður reist upp vegna þess að Biblían lofar: „Upp [munu] rísa bæði réttlátir og ranglátir.“ — Postulasagan 24:15.
Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
En međ litlu spũtunni minni og háūrķuđum heila mun ég framkalla eld.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
Ekki endiIega minni.
Đừng làm mọi thứ nhỏ đi.
Og stjúpu minni.
và người mẹ kế của tôi.
Ūú ert međ valkvætt minni, er ūađ ekki?
Bộ nhớ của cậu cũng thực sự chọn lọc nhỉ?
Því lengur sem leið því minni líkur fannst mér á að Jehóva gæti fyrirgefið mér.
Thời gian càng trôi qua, tôi càng nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không thể tha thứ cho mình.
Hún gerði sitt besta, eins og ég sagði mágkonu minni.
Chị đã kể với em dâu chúng ta, em Gardiner, rằng con bé đã cô gắng hết sức của nó.
Hvernig njóta aðrir góðs af vinnunni minni?
Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”.
Að anda svo heit og elskhugi us'd að sverja, og hún eins mikið í kærleika sínum, svo þýðir miklu minni
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
Varð reynslan sú að þú gleymdir fljótlega því sem þú hafðir þulið upp, að það hvarf skjótt úr minni þínu?
Tuy nhiên, phải chăng bạn đã thấy rằng không bao lâu sau bạn quên điều mà bạn đã đọc thuộc lòng, và nó cũng đã nhanh chóng biến khỏi trí nhớ của bạn?
Drottinn sjálfur vitnaði um spámanninn Joseph Smith: „Ég kallaði [Joseph Smith] með englum mínum, þjónustuenglum mínum, og með minni eigin röddu frá himnum, til að vinna verk mitt – Grundvöll þess lagði hann og var trúr, og ég tók hann til mín.
Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta.
Brjķstkrabbi er ekki í fjölskyldunni minni.
Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi.
Þú seinkaðir stöðuhækkun minni um hálft ár.
Hoãn kỳ thăng chức của tôi 6 tháng.
▪ „Í síðustu heimsókn minni kom fram spurningin hver væri framtíð mannsins og jarðarinnar.
▪ “Lần trước tôi đến thăm ông / bà, chúng ta có đặt ra câu hỏi: Có tương lai gì cho loài người và trái đất?
11 Réttlátri reiði minni verður brátt úthellt takmarkalaust yfir allar þjóðir, og það mun ég gjöra þegar bikar misgjörða þeirra er afullur.
11 Không còn bao lâu nữa, cơn phẫn nộ vô lường của ta sẽ trút lên tất cả các quốc gia; và ta sẽ làm điều này khi chén bất chính của họ atràn đầy.
Ég vil koma ykkur af minni hæđ og frá fjölskyldu minni.
Tôi chỉ muốn các người đi khỏi tầng này, tránh xa gia đình tôi.
Ég verđ sendur aftur í vöruhúsiđ og minni mitt ūurrkađ út.
Họ sẽ trả tôi về nhà kho và xóa sạch bộ nhớ của tôi.
Kannski hafa ūeir valkvætt minni?
Có lẽ họ có những hồi ức chọn lọc.
Eftir umfjöllun um tölugrein 4 skal hafa sýnikennslu um hvernig boðberi getur endursagt ritningarstað eða mælt hann fram eftir minni þegar húsráðandi er upptekinn.
Sau khi xem xét đoạn 4, hãy trình diễn làm thế nào một người tuyên bố diễn ý hoặc trích dẫn thuộc lòng một câu Kinh-thánh khi chủ nhà bận việc.
Darcy er trúlofaður dóttur minni!
Anh Darcy đã hứa hôn với con gái của tôi.
Útskúfa mér eigi í elli minni, yfirgef mig eigi, þá er þróttur minn þverrar.“
Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.