μικρόβιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μικρόβιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μικρόβιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μικρόβιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mộng, vi khuẩn, vi sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μικρόβιο
mộngnoun |
vi khuẩnnoun Και το μικρόβιο που είναι υπεύθυνο για τη γονόρροια μπορεί να προκαλέσει φλεγμονή στο συκώτι. Rồi vi khuẩn bịnh lậu có thể gây viêm gan. |
vi sinh vậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Ο Τζόνι έχει το μικρόβιο του χρυσού. Johnny có một cái bãi vàng trong đầu. |
Δεν θα ήταν υπέροχο αν είχαμε όλοι το μικρόβιο BLIS στο τηλέφωνό μας ; Không phải là rất tuyệt sao nếu chúng ta đều có BLIS trên điện thoại? |
Με άλλα λόγια, αν τους βλέπατε να έρχονται σε επαφή με ένα μικρόβιο ή μια πληροφορία, θα γνωρίζατε ότι, αρκετά σύντομα, ο καθένας θα επρόκειτο να έρθει σε επαφή με αυτό το μικρόβιο ή με αυτή την πληροφορία. Nếu bạn thấy họ nhiễm vi rút hay có một thông tin mới, bạn sẽ biết rằng, không lâu sau mọi người cũng sẽ nhiễm vi rút hay thông tin mới này. |
Λοιπον, επιτρέψτε μου να σας ρωτήσω το εξής -- Μπορώ να καλλιεργήσω αυτή τη διαίσθηση κάνοντας μια ερώτηση -- ποιος θα προτιμούσατε να είστε αν ένα θανατηφόρο μικρόβιο εξαπλωνόταν μέσω του δικτύου, ο Α ή ο Β; Tôi sẽ hỏi một câu hỏi -- Tôi có thể tạo ra trực giác bằng cách hỏi -- bạn sẽ là ai nếu một vi rút chết người đang lan truyền qua mạng lưới, A hay B? |
Είμαι πολύ κουρασμένος για να παρατείνω αυτή τη συζήτηση ανάμεσα σ'ένα βρόμικο μικρόβιο και έναν στοχαστή επιπέδου Νόμπελ. Tôi quá mệt để có thể kéo dài chuyện tranh cãi giữa một cô gái đầu tóc bù xù và một người có tầm suy nghĩ của Nobel rồi. |
Δεν θα ήταν υπέροχο αν είχαμε όλοι το μικρόβιο BLIS στο τηλέφωνό μας; Không phải là rất tuyệt sao nếu chúng ta đều có BLIS trên điện thoại? |
Είμαι ένα μικρόβιο; Có phải vi khuẩn không? |
Είναι ένα μικρόβιο. Anh ta là kẻ đáng ghét... |
Αν δείτε τον άξονα Υ στη γραφική παράσταση, θα δείτε ότι στον αέρα από μηχανικό αερισμό, υπάρχουν αυξημένες πιθανότητες να συναντήσουμε ένα ενδεχόμενο παθογόνο ή ένα μικρόβιο σε σύγκριση με τον εξωτερικό χώρο. Nếu nhìn vào trục tung, bạn sẽ thấy rằng khi ở trong không khí đã được lọc, bạn càng có nhiều khả năng tiếp xúc với vi khuẩn gây bệnh, hay vi trùng, nhiều hơn khi ở ngoài trời. |
Είναι μικρόβιο, κακοήθεια και είναι παγκόσμιο. Nó có tính hệ thống, ác tính và toàn cầu. |
Το Σορόνα είναι μια διαδικασία της DuPont που χρησιμοποιεί ένα γενετικά τροποποιημένο μικρόβιο για να μετατρέψει τη ζάχαρη καλαμποκιού σε πολυεστέρα. Sorona là một quá trình DuPont sử dụng công nghệ gen vi sinh để chuyển hóa tinh bột ngô thành polyeste. |
Και μπορω να καλλιεργησω αυτην την αισθηση σε σας ρωτώντας σας: Ποιος θα προτιμουσατε να ειστε αν ενα φονικο μικροβιο διαδιδοταν στο δικτυο; Và tôi có thể đưa ý niệm đó vào bạn chỉ bằng việc hỏi: Bạn sẽ muốn là ai nếu một mầm bệnh chết người đang phát tán qua mạng lưới này? |
Νομίζω ότι κάποιο μικρόβιο πρέπει να μπήκε στο αποστειρωμένο δωμάτιο. Tôi nghĩ chắc có bọ chui vào trong phòng sạch rồi. |
Το όλο σύστημα λειτουργεί τόσο καλά ώστε συχνά δεν παίρνουμε καν είδηση ότι μολυνθήκαμε από κάποιο μικρόβιο και προστατευτήκαμε επιτυχώς. Toàn bộ hệ thống này hợp tác chặt chẽ đến nỗi chúng ta thường không nhận ra mình đã bị nhiễm độc, rồi được phòng vệ cách hữu hiệu. |
Κάπως έτσι κόλλησα το μικρόβιο της εξερεύνησης του ωκεανού. Và vì thế tôi như bị chích bởi những con bọ của những chuyến thám hiểm đại dương. |
Θα δεν είναι ένα μικρόβιο καθόλου. Cậu không hề là một kẻ đáng ghét chút nào. |
Το βιβλίο Η Προέλευση και η Αρχαία Ιστορία του Κρασιού (The Origins and Ancient History of Wine) λέει: «Έχει αποδειχτεί πειραματικά ότι το ζωντανό μικρόβιο που προκαλεί τον τυφοειδή πυρετό πεθαίνει ταχύτατα όταν αναμειγνύεται με κρασί. Sách Nguồn gốc và lịch sử cổ xưa của rượu (The Origins and Ancient History of Wine) cho biết: “Thí nghiệm cho thấy vi sinh vật gây bệnh thương hàn và các vi trùng nguy hiểm khác chết nhanh chóng khi bị cho vào rượu”. |
Και το μικρόβιο που είναι υπεύθυνο για τη γονόρροια μπορεί να προκαλέσει φλεγμονή στο συκώτι. Rồi vi khuẩn bịnh lậu có thể gây viêm gan. |
Αν είστε ένα καθαρό φρικιό, αυτό θα σας κάνει να ένα τέρας μικρόβιο σίγουρα. Nếu chú không sợ vi trùng, thì xem xong chú sợ là cái chắc. |
Το 1882, ο Ρόμπερτ Κοχ αναγνώρισε το μικρόβιο που προκαλεί φυματίωση, την οποία κάποιος ιστορικός περιέγραψε ως «την αρρώστια που προξένησε τους περισσότερους θανάτους το δέκατο ένατο αιώνα». Vào năm 1882, Robert Koch đã nhận dạng vi trùng gây bệnh lao, được một sử gia mô tả là “bệnh gây tử vong cao nhất trong thế kỷ thứ 19”. |
Υπάρχει ένα νέο μικρόβιο που μόλις ανακάλυψα. Có một loại vi khuẩn mới, tôi vừa mới tìm ra. |
'Εκανε εμβολιασμό, αλλά μου είπαν ήταν νέο μικρόβιο και τότε άρχισαν κι εκείνοι οι πυρετώδεις εφιάλτες. Nó đã nhận cú bắn, nhưng nó là một chiều hướng mới ở giữa lúc đó thằng bé đã có một giấc mơ kinh khủng. |
Έπαιρνες μια χημική ουσία, είτε από τη φύση, είτε τεχνητά κατασκευασμένη σε εργαστήριο, και αυτή θα έρεε μέσα στο σώμα σου, θα έβρισκε το στόχο της, θα τον κλείδωνε σε αυτόν -σε ένα μικρόβιο ή κάποιο τμήμα του- και μετά θα τον απενεργοποιούσε με εξαιρετική δεξιοτεχνία, εξαιρετική ακρίβεια. Ở đây bạn có một hóa chất, hoặc từ tự nhiên, hoặc được tổng hợp nhân tạo trong phòng thí nghiệm, và nó sẽ được đưa vào cơ thể bạn, tìm mục tiêu dính vào mục tiêu đó – một loại vi khuẩn hoặc một phần của vi khuẩn – và rồi khóa theo nguyên tắc chìa khóa ổ khóa với độ nhạy và đặc hiệu tuyệt đối. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μικρόβιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.