mikið trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mikið trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mikið trong Tiếng Iceland.

Từ mikið trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhiều, lắm, rất nhiều, quá, rất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mikið

nhiều

(a lot)

lắm

(much)

rất nhiều

(a lot)

quá

rất

Xem thêm ví dụ

Hreyfirðu þig nægilega mikið?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
Of mikið af þessari þvælu og við verðum bæði atvinnulaus
trang sức thích hợp cho # nghề cao quý
Gott er ef við getum verið eins og Job og glatt hjarta Jehóva með því að treysta honum, en ekki hugsað of mikið um sjálfa okkur eða þau efnislegu gæði sem hægt er að eignast!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Ég hlakka líka ákaflega mikið til að sjá ömmu aftur í upprisunni.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
(Opinberunarbókin 1:10) Á þeim tíma var Satan og illum öndum hans varpað út af himninum til nágrennis jarðarinnar, og var það mikið bakslag fyrir þennan andstæðing hins mikla skapara okkar.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Ég vissi ekki svo mikið huga þegar hann gerði mig að gefa upp einn af nýju föt mín, vegna þess, er Jeeves dóm um föt er hljóð.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Eftir mikið óveður er aðeins húsið á bjarginu uppistandandi.
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
Þannig ég vissi ekki mikið um hvað var að gerast úti, og ég var alltaf glaður of smá fréttir. " Hafið þér aldrei heyrt um League á Red- headed Men? " Spurði hann með augunum opinn. " Aldrei. " " Af hverju, velti ég á að því að þú ert rétt sjálfur fyrir einn af störf. " Og hvað eru þeir þess virði? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Hvað ræður því hve mikið efni við förum yfir í hverri námsstund?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
Það verður mikið fagnaðarefni!
Thật là một cớ để vui mừng!
Í bardaga gegn Amalekítum ‚barði Davíð á þeim frá því í dögun og allt til kvelds‘ og tók mikið herfang.
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
Líahóna hefur hjálpað mér afar mikið með boðskap sínum og greinum.
Tạp chí Liahona đã giúp tôi rất nhiều qua các sứ điệp và bài viết trong đó.
Við hjónin héldum áfram regluföstu fjölskyldunámi okkar í Biblíunni og það hjálpaði okkur mikið.
Vợ chồng tôi tiếp tục thói quen học hỏi Kinh-thánh gia đình, và điều này đã thật sự giúp chúng tôi.
Sama hversu mikið móður og systur gæti á þeim tímapunkti að vinna á honum með litlum admonitions til fjórðungur af stundu, sem hann yrði áfram hrista höfuðið hægt, hann augun lokuð, án þess að standa upp.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
„Mér var kennt í kirkju hvernig kenna á börnum og það hefur hjálpað mér mikið í þessu námi.“
“Tôi được giảng dạy tại nhà thờ cách giảng dạy cho các trẻ em, và điều đó đã thật sự giúp tôi với bằng cấp của mình.”
En heiðursmaður á Tramp sér svo thundering mikið af stígvélum hans.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
24 Er nokkurt erfiði of mikið eða fórn of stór fyrir yndislega framtíð í paradís á jörð?
24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao?
Fjölskyldan hefur haft mikið gagn af öllum ráðleggingum ykkar og hvatningu.
Cả gia đình chúng tôi được rất nhiều lợi ích từ những lời khích lệ và khuyên bảo của anh chị.
Það er ekki mikið um hann í hitabeltinu, herforingi
Đến vùng nhiệt đới thì quý lắm, thiếu tá ạ
Hefur fjölskylduábyrgðin minnkað eða er ekki nauðsynlegt að þú vinnir eins mikið og þurftir að gera þegar þú hættir í brautryðjandastarfinu?
Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia?
Á heimili þeirra komu þau á fót mynstri þar sem prestdæmið var heiðrað, þar sem mikið var af kærleik og samhljómi og þar sem reglur fagnaðarerindisins leiðbeindu lífi þeirra.
Trong nhà của họ, họ lập ra một khuôn mẫu trong đó chức tư tế được kính trọng, trong đó có đầy dẫy tình yêu thương và sự hòa thuận, và trong đó các nguyên tắc của phúc âm hướng dẫn cuộc sống của họ.
Mig langaði svo mikið að hjálpa henni, því ég skynjaði að eftirsjá hennar og þrá eftir að breyta rétt og láta skírast var einlæg.
Tôi muốn giúp chị rất nhiều vì tôi cảm thấy rằng sự ăn năn và ước muốn của chị để làm điều đúng và chịu phép báp têm là chân thật.
Við þekkjumst varla nógu mikið til þess, prinsessa.
Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa.
Við gerðum ekki mikið veður út af þessu og í raun vorum við, ég og stjúpfaðir Alex, heldur fámál.
Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít.
Sá möguleiki ætti að vera mikið gleðiefni núna.
Triển vọng đó bây giờ nên là một lý do để vui mừng (Khải-huyền 7:9, 14).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mikið trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.