miðstöð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miðstöð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miðstöð trong Tiếng Iceland.
Từ miðstöð trong Tiếng Iceland có nghĩa là trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miðstöð
trung tâmnoun Musterið hafði lengi verið miðstöð sannrar tilbeiðslu á jörð. Từ lâu, đền thờ ấy là trung tâm của sự thờ phượng thật trên đất. |
Xem thêm ví dụ
Musteri Jehóva var í rúst — dýrðardjásn borgarinnar, eina miðstöð hreinnar tilbeiðslu í öllum heiminum. Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn. |
Félagsheimilið Miðgarður í Varmahlíð hefur verið miðstöð menningarlífs í framanverðum Skagafirði um langa tíð. Chỉ có vài thành phố trên thế giới từng là trung tâm chính trị và văn hóa của một khu vực rộng lớn trong thời gian lâu đến vậy. |
En við gerum okkur grein fyrir því að ríkissalurinn er miðstöð hreinnar tilbeiðslu og það er þáttur í heilagri þjónustu að halda honum hreinum. Tuy nhiên, chúng ta biết rằng bảo trì Phòng Nước Trời—trung tâm của sự thờ phượng thanh sạch tại địa phương—là một phần trong việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Um aldaraðir var Babýlon áhrifamikil miðstöð skurðgoðadýrkunar, töfrabragða, galdra og stjörnuspeki — allt ómissandi þættir falskra trúarbragða. Trải qua nhiều thế kỷ, Ba-by-lôn tiếp tục là một trung tâm phồn thịnh đầy dẫy sự thờ thần tượng, ma thuật, phù thủy và chiêm tinh học—tất cả các yếu tố then chốt cấu tạo thành tôn giáo giả. |
Getið þið séð Mormónsbók sem burðarstein ykkar, sem andlega miðstöð styrks ykkar? Các em có thể xem Sách Mặc Môn là nền tảng, trọng tâm của sức mạnh thiêng liêng của mình không? |
Vafalaust voru bókstaflegir drykkjurútar í Ísrael því að Samaría var miðstöð taumlausrar, heiðinnar tilbeiðslu. Chắc hẳn có những người say rượu theo nghĩa đen trong xứ Y-sơ-ra-ên, vì Sa-ma-ri là nơi thờ phượng ngoại giáo dâm loạn. |
Nürnberg varð miðstöð prentiðnaðarins í Þýskalandi og heimamaðurinn Anton Koberger kann að hafa verið fyrstur manna í heimi til að prenta biblíur og gefa út bækur í stórum stíl á alþjóðavísu. Thành phố Nuremberg trở thành trung tâm của ngành xuất bản ở Đức. Ông Anton Koberger, sinh ra ở thành phố này, có lẽ là nhà in ấn và xuất bản Kinh Thánh đầu tiên có tầm cỡ quốc tế. |
11 Á meðan Ísraelsmenn voru með tjaldbúðir sínar við rætur Sínaífjalls fyrirskipaði Jehóva þeim að reisa samfundatjald sem miðstöð sannrar tilbeiðslu. 11 Trong khi dân Y-sơ-ra-ên cắm trại ở chân núi Si-na-i, Đức Giê-hô-va bảo họ phải dựng một đền tạm dùng làm trung tâm của sự thờ phượng thật. |
Bangkok er efnahagsleg miðstöð Taílands, þar eru allir helstu bankar landsins með höfuðstöðvar og flestra annarra stórfyrirtækja landsins. Bangkok là nơi đặt trụ sở chính của tất cả các ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính lớn của Thái Lan, cũng như các công ty lớn nhất của đất nước. |
Fræðimenn af hópi Gyðinga hófust handa við þýðinguna um 280 f.Kr., sennilega í Alexandríu í Egyptalandi sem var miðstöð hellenskrar menningar á þeim tíma. Những học giả Do Thái, rất có thể sống ở A-léc-xan-tri, Ai Cập (một trung tâm văn hóa Hy Lạp quan trọng), bắt đầu việc dịch thuật này vào khoảng năm 280 TCN. |
□ Hvernig vitum við að Jerúsalem hætti að vera miðstöð tilbeiðslunnar á Jehóva? □ Làm sao chúng ta biết thành Giê-ru-sa-lem không còn là trung tâm thờ phượng Đức Giê-hô-va? |
(Amos 7:10) Borgin Betel var miðstöð fráhvarfstrúar Ísraelsmanna en hún var meðal annars fólgin í kálfadýrkun. (A-mốt 7:10) Thành Bê-tên là trung tâm của tôn giáo bội đạo trong nước Y-sơ-ra-ên, thực hành việc thờ bò. |
Þar var reist musteri Tíberíusar keisara og þar með var borgin orðin miðstöð keisaradýrkunar. Những người thờ phượng phải đốt một nén hương và nói: “Sê-sa là Chúa”. |
Í Jeremía 49:7 er talað um Teman sem miðstöð visku í Edómlandi. Giê-rê-mi 49:7 miêu tả Thê-man là trung tâm của sự khôn ngoan của người Ê-đôm |
Þessi virti skóli, sem var miðstöð listalífsins í Finnlandi, var heillandi umhverfi fyrir unga sveitastúlku og ég sökkti mér niður í námið. Ngôi trường nổi tiếng này là trung tâm đời sống nghệ thuật của người dân Phần Lan. Đối với một thiếu nữ thôn quê như tôi, đây là một thế giới đầy quyến rũ và tôi hoàn toàn bị cuốn hút vào đó. |
Þar sem við elskum Jehóva berum við virðingu fyrir ríkissalnum en hann er miðstöð sannrar tilbeiðslu á svæðinu. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va thúc đẩy chúng ta tôn trọng Phòng Nước Trời, trung tâm của sự thờ phượng thật ở địa phương. |
12 Þegar Jerúsalem hefur verið endurbyggð munu Gyðingar, búsettir fjarri ættjörðinni, líta á borgina og prestastéttina sem miðstöð hreinnar tilbeiðslu. 12 Sau khi Giê-ru-sa-lem được xây cất lại, những người Do Thái sống rải rác xa quê hương sẽ coi thành này cùng với dòng thầy tế lễ được khôi phục là trung tâm của sự thờ phượng thanh sạch. |
Mósebók 10:9, 10, NW) Babýlon (Babel) var helsta borg Nimrods og varð að miðstöð trúarbragða sem illir andar innblésu. (Sáng-thế Ký 10:9, 10, NW) Thành phố lớn nhất của Nim-rốt là Ba-by-lôn (Ba-bên) trở thành trung tâm tôn giáo của các quỉ. |
Himmler ætlaði að gera Wewelsborg að miðstöð fyrir hugmyndafræði SS-manna. Ông Himmler định biến pháo đài Wewelsburg thành trung tâm đào tạo người ta thành “các tín đồ” theo hệ tư tưởng quân SS. |
Hinn 4. nóvember 2011 hélt unga fólkið í Soweto-stikunni í Afríku sinn fyrsta viðburð í hinni nýju miðstöð sem eingöngu verður notuð fyrir unga fólkið. Vào ngày 4 tháng Mười Một năm 2011, các thành niên trẻ tuổi trong Giáo Khu Soweto South Africa đã tổ chức sinh hoạt đầu tiên của họ trong một tòa nhà mới được sử dụng làm trung tâm dành riêng cho giới thành niên trẻ tuổi. |
Natan var trúr tilbiðjandi Jehóva og studdi heilshugar hugmynd Davíðs um að hann reisti fyrstu varanlegu miðstöð hreinnar tilbeiðslu á jörð. Là người thờ phượng trung thành của Đức Giê-hô-va, Na-than nhiệt tình tán thành kế hoạch của Đa-vít là lần đầu tiên xây cất một trung tâm kiên cố dành cho sự thờ phượng thanh sạch. |
Þeir voru enn þá útvalin þjóð Guðs og musterið var enn miðstöð sannrar tilbeiðslu. Họ vẫn là dân được ngài chọn và đền thờ được tái thiết vẫn là trung tâm của sự thờ phượng thật. |
Nauvoo blómgaðist undir stjórn spámannsins og varð miðstöð viðskipta, menntunar og lista. Dưới sự hướng dấn của Vị Tiên Tri, Nauvoo trở thành một trung tâm thương mại, giáo dục và nghệ thuật thịnh vượng. |
Og ofan á allt saman var musterið dýrlega, sem Salómon hafði reist, þessi fyrrverandi miðstöð hreinnar tilbeiðslu á jörðinni, rústir einar. Tệ hơn nữa, đền thờ lộng lẫy mà Vua Sa-lô-môn đã xây, trung tâm thờ phượng thanh sạch duy nhất của Đức Giê-hô-va trên cả đất, bị đổ nát hoang tàn. |
Þeir Besalel og Oholíab voru handverksmenn í sérflokki og unnu dyggilega, ásamt fjölda annarra karla og kvenna, að því einstaka verki að búa til tjaldbúð sem var þess verðug að vera miðstöð þar sem Jehóva var tilbeðinn. Til þess nutu þau handleiðslu og leiðsagnar Guðs. Nhờ được Đức Chúa Trời hướng dẫn, hai thợ thủ công lành nghề là Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp, cũng như những người nam và nữ khác, đã trung thành hoàn tất một nhiệm vụ đặc biệt: làm nên một lều hội họp thích hợp với việc thờ phượng Đức Giê-hô-va (Xuất Ê-díp-tô Ký 35:30-35). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miðstöð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.