midi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ midi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midi trong Tiếng Anh.
Từ midi trong Tiếng Anh có các nghĩa là miền Nam, đứng bóng, buổi trưa, mười hai giờ trừa, tuổi đứng bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ midi
miền Nam
|
đứng bóng
|
buổi trưa
|
mười hai giờ trừa
|
tuổi đứng bóng
|
Xem thêm ví dụ
MIDI information could be used on the backplane that linked the elements of the workstation together, connecting the input devices to the synthesizers, or it could be sent to another device or received from another device. Thông tin MIDI có thể được sử dụng trên mặt bảng nối kết các phần tử của máy trạm với nhau, kết nối các thiết bị đầu vào với bộ tổng hợp, hoặc nó có thể được gửi đến một thiết bị khác hoặc nhận được từ thiết bị khác. |
While offering comprehensive control over MIDI files, GarageBand does not include several features of professional-level DAWs, such as a sequencer for drum tracks separate from the normal piano roll. Mặc dù cung cấp khả năng kiểm soát toàn diện các tập tin MIDI, nhưng GarageBand không bao gồm một số tính năng của DAWs cấp chuyên nghiệp, chẳng hạn như trình tự tuần tự cho các bài trống tách rời khỏi thanh cuộn bình thường. |
However, Joe Hahn is shown using a MIDI pad to emulate the piano loop at the end. Có thể thấy Joe Hahn sử dụng một bảng MIDI để tạo ra tiếng đàn điện tử ở đoạn cuối video. |
It is possible he was conceived by the midi-chlorians. Có thể là nó được hình thành bởi midi-chlorian. |
In the late 1980s, on-board MIDI sequencers began to appear more frequently on professional synthesizers. Vào cuối thập niên 1980, trên tàu MIDI trình tự bắt đầu xuất hiện nhiều hơn thường xuyên trên chuyên nghiệp tổng hợp. |
Extensive history and analysis by renowned Mahler scholar Henry Louis de La Grange Full text of the song (with English translation) Media: Kunst der Fuge: Mahler's 4th Symphony (MIDI files) 1st movement (extract), 3rd movement (extract). Tham gia biểu diễn bản giao hưởng này có đơn ca và dàn nhạc giao hưởng. ^ Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông, Vũ Tự Lân, xuất bản năm 2007, trang 205 Extensive history and analysis by renowned Mahler scholar Henry Louis de La Grange Full text of the song (with English translation) Media: Kunst der Fuge: Mahler's 4th Symphony (MIDI files) 1st movement (extract), 3rd movement (extract). |
The Aiguille du Midi (3,842 m (12,605 ft)) is a mountain in the Mont Blanc massif within the French Alps. Aiguille du Midi (3842 m / 12.605 ft) là một ngọn núi trong khối núi Mont Blanc tại dãy núi Alps của Pháp. |
This app can support any music format, including AIFF, WAV, and MIDI. Ứng dụng này có thể hỗ trợ bất kỳ định dạng âm nhạc, bao gồm: AIFF, WAV, và MIDI. |
Transposition of both audio and MIDI has been added by Apple along with the ability to import MIDI files. Việc chuyển đổi cả âm thanh và MIDI đã được Apple thêm vào cùng với khả năng nhập các tệp MIDI. |
It comprises five departments, and borders the other French regions of Provence-Alpes-Côte d'Azur, Rhône-Alpes, Auvergne, Midi-Pyrénées on the one side, and Spain, Andorra and the Mediterranean Sea on the other side. Nó bao gồm 5 tỉnh, và giáp giới với các vùng khác của Pháp ở vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur, Rhône-Alpes, Auvergne, Midi-Pyrénées ở phía bên kia, và Tây Ban Nha, Andorra và biển Địa Trung Hải ở phía bên kia. |
Commissioning of the Canal du Midi. Xã này giáp Canal du Midi. |
These can be used to create original compositions or play music live through the use of a USB MIDI keyboard connected to the computer. Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sáng tác gốc hoặc chơi nhạc trực tiếp thông qua việc sử dụng bàn phím USB MIDI kết nối với máy tính. |
By age 13, he began to write music lyrics and learned about MIDI. Lúc 13 tuổi, anh bắt đầu viết lời bài hát và học về MIDI. |
North Korea's first domestically produced automobiles were copies of Soviet designs, such as the GAZ-51 midi-truck, GAZ 69 off-road four-wheel drive vehicle and the GAZ-M20 Pobeda passenger car. Ô tô sản xuất trong nước đầu tiên của Bắc Triều Tiên là bản sao của các thiết kế của Liên Xô, như xe tải hạng trung GAZ-51,xe bốn bánh GAZ 69 và xe chở khách GAZ-M20 Pobeda. |
Second Round Results: Méditerranée The second round in the Midi-Pyrénées sector is organised by individual districts. Kết quả Vòng Hai: Méditerranée Vòng Hai ở khu vực Midi-Pyrénées được tổ chức bởi các quận. |
GarageBand also offers global editing capabilities to MIDI information with Enhanced Timing, also known as Quantizing. GarageBand cũng cung cấp khả năng chỉnh sửa MIDI với Enhanced Timing, còn được gọi là Quantizing. |
It sends out what's called a MIDI signal -- or a Musical Instrument Digital Interface -- through these wires into the box and then the computer, which then trigger high-quality piano samples like this. nó gửi ra ngoài cái gọi là tín hiệu MIDI hoặc một dụng cụ âm nhạc kỹ thuật số giao diện tông qua các dây dẫn vào hộp rồi vào các máy tính rồi nó tạo ra âm thanh mẫu chất lượng cao như thế này |
She was also shown as a contestant on the 7,000th episode of The Price Is Right the day after where she won prizes including a first-class trip to Acapulco, Mexico, an Apple Mac Pro computer, a Rolex watch, Viking cooking appliances, and a MIDI recording keyboard. Cô cũng được biết tới là thí sinh trong tập thứ 7.000 của cuộc thi The Price Is Right (Hãy chọn giá đúng) sau khi thắng giải là một chuyến đi hạng nhất tới Acapulco, México, một chiếc máy tính Apple Mac Pro, một chiếc đồng hồ Rolex, bộ dụng cụ nấu ăn Viking, và một bộ keyboard MIDI. |
Midi-chlorians are a microscopic life-form... that resides within all living cells. Midi-chlorian là những thể sống siêu nhỏ... tồn tại trong tất cả các tế bào sống. |
He later composed with MIDI sequencing for several other Dungeons & Dragons games. Sau đó ông sáng tác với trình tự MIDI cho một số trò chơi Dungeons & Dragons . |
I've been wondering - What are midi-chlorians? Cháu thắc mắc... không biết midi-chlorian là gì? |
By Cantor 2's release, midi file format was fully functional. Bởi bản phát hành của Cantor 2, định dạng tệp midi hoàn toàn có chức năng. |
NIAONiao can import MIDI files, VSQX files, and UST files, export tracks as the "Niao" file format (*.nn), and can render vocal tracks directly as WAV, MP3, or MIDI files. NIAONiao có thể nhập các tệp MIDI, tệp VSQX và tệp UST, xuất các bản nhạc ở định dạng tệp "Niao" (* .nn) và có thể hiển thị trực tiếp các bản nhạc thanh âm dưới dạng tệp WAV, MP3 hoặc MIDI. |
After leaving university, Ferrand worked as a journalist for multiple publications including Center Presse, Auto Moto, Circuler, Vie publique, La Dépêche du Midi and Le Monde. Sau khi rời trường đại học, Ferrand làm nhà báo cho nhiều ấn phẩm bao gồm Center Press e, Auto Moto, Circuler, Vie publique, La Dépêche du Midi và Le Monde. |
Soule was unable to write a full orchestral score for Knights of the Old Republic due to technical limitations: "At the time we only had an 8 megabit per second MIDI system. Soule đã không thể viết một bản nhạc cho giàn nhạc đầy đủ vì giới hạn về công nghệ "Vào thời đó chúng tôi chỉ có thể truyền tải dạng MIDI 8 megabit trên giây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới midi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.