μετράω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μετράω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετράω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μετράω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đếm, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μετράω
đếmverb Σταμάτησα να μετράω όταν έφτασα το διψήφιο νούμερο. Giết hơn một chục thì tôi không đếm nữa. |
đêmnoun |
Xem thêm ví dụ
(β) Τι σημαίνει το να μην κρύβουμε το πνευματικό φως κάτω από «μετρικό κάδο»; (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
Τα καλά νέα είναι πως κάποια πράγματα έχουν αλλάξει και το πιο σημαντικό πράγμα που άλλαξε είναι ότι τώρα μπορούμε να μετρηθούμε με τρόπους που κάποτε ήταν κομμάτι του συστήματος υγείας. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
Επομένως, αντί να τους παρατηρούμε φθονερά, πρέπει να μετράμε τις επιδόσεις μας σε σχέση με τους δίκαιους κανόνες του Θεού, οι οποίοι αποτελούν ασφαλή οδηγό όσον αφορά το τι είναι ορθό και καλό. Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
Τα εδάφια 1 ως 11 στο 14ο κεφάλαιο του Γραφικού βιβλίου των Παροιμιών δείχνουν ότι, αν επιτρέπουμε στη σοφία να καθοδηγεί την ομιλία και τις πράξεις μας, μπορούμε να απολαμβάνουμε κάποιο μέτρο ευημερίας και σταθερότητας ακόμα και τώρα. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Δεν ξέρεις να μετράς ως εκεί. Dù sao chiều cao cũng ko giúp ông đc gì cả. |
(Ρωμαίους 7:21-25) Χρειάζονται αυστηρά μέτρα για την εξάλειψη των εσφαλμένων επιθυμιών. (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
Οι φοιτητές μου είπαν πως θα έπρεπε να σκεφτώ σοβαρά να πάρω προστατευτικά μέτρα. Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân. |
Δεν είναι μέτρο ευημερίας. Nó không phải là thước đo chất lượng cuộc sống của chúng ta. |
Το Σεπτέμβριο ή τον Οκτώβριο οι γεωργοί της Κονστάνσας καθαρίζουν και οργώνουν τους αγρούς τους, αφήνοντας βαθιά αυλάκια που έχουν ενδιάμεσα αναχώματα πλάτους περίπου ενός μέτρου. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Αυτά είναι φυσιολογικά προληπτικά μέτρα; Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không? |
Το προζύμι προκαλεί ζύμωση σε «τρία μεγάλα μέτρα αλεύρι» —σε ολόκληρη τη μάζα. Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột. |
Οπότε, μετρήσαμε την κίνησή του. Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó. |
Ίσως δε πρέπει να μετράς τα ναρκωτικά μπροστά από το παιδί. Có lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con. |
Κάθε καταιγίδα σαρώνει την ατμόσφαιρα, ξεπλένοντας τη σκόνη, την καπνιά, χημικά στοιχεία, και τα αποθέτει στο χιόνι κάθε χρόνο, για χιλιετίες, δημιουργώντας ένα περιοδικό πίνακα στοιχείων που σε αυτή τη φάση έχει πάχος πάνω από 3350 μέτρα. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Ι. Ρ.: Ναι, με άνοιγμα δύο μέτρων. - Sải cánh dài 2 mét. |
Και κατά κάποιο τρόπο κρυφο- κοίτάζες πάνω από τον ώμο του στο μετρό, να δεις αν διάβαζε το άρθρο σου. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Αυτοί είναι αριθμοί, όπως η μάζα των σωματιδίων, τα ηλεκτρόνια και τα κουάρκ, η δύναμη της βαρύτητας, η δύναμη του ηλεκτρομαγνητικού πεδίου. μια λίστα από περίπου είκοσι αριθμούς που έχουν μετρηθεί με απίστευτη ακρίβεια, αλλά κανείς δεν έχει μια εξήγηση γιατί αυτοί οι αριθμοί έχουν τις συγκεκριμένες αυτές τιμές. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
Ο φόβος είναι γέννημα του χειμώνα, όταν το χιόνι φτάνει τα 30 μέτρα. Nỗi sợ hãi là dành cho mùa đông, khi tuyết rơi ngập cả chân. |
Eίχες πηδήξει όμως από τα 10 μέτρα στo λατoμείo; Ừ, nhưng có phải cậu từng nhảy xuống Suicide 35 tại mỏ đá phải không? |
Μπαίνεις μέσα, μετράς πέντε και γυρνάς. Anh đi vào trong buồng, đếm đến năm và quay lại. |
Έτοιμοι για το αγώνισμα των 1500 μέτρων. Đã sẵn sàng bắt đầu môn chạy một dặm. |
Μολονότι μας υποχρέωναν να είμαστε σε απόσταση περίπου πέντε μέτρων ο ένας από τον άλλον και δεν μας άφηναν να μιλάμε, εξακολουθούσαμε να βρίσκουμε τρόπους για να μεταδίδουμε το εδάφιο από στόμα σε στόμα. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
Τα 750 μέτρα ίσως είναι μεγάλη απόσταση για κάποιους στο τέλος της παραλίας αλλά ο πάγκος σας εξυπηρετεί όσο το δυνατόν περισσότερους. Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể |
Στην Παπούα-Νέα Γουινέα, μερικές έχουν ύψος αρκετών μέτρων και ζυγίζουν μέχρι και δύο τόνους. Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn. |
Μετρήστε τα θύματα! Kiểm tra thương vong! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετράω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.