μετάβαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μετάβαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετάβαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μετάβαση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μετάβαση
chuyểnverb Έτσι τώρα, απλά, αυτή εδώ είναι μια απότομη μετάβαση. Vậy giờ, tôi sẽ có bước chuyển gấp sang chuyện khác. |
Xem thêm ví dụ
Μετάβαση στην Επιφάνεια εργασίας Chuyển tới màn hình |
Στα τέλη του 11ου και στις αρχές του 12ου αιώνα παρατηρήθηκε κατά μήκος της Ευρώπης άνθηση των εκκλησιαστικών σχολείων, σηματοδοτώντας μια μετάβαση της μάθησης από τα μοναστήρια στις μεγάλες πόλεις. Cuối thế kỉ 11 và đầu thế kỉ 12 cũng chứng kiến nhiều trường học ở nhà thờ lớn mọc lên trên khắp châu Âu, báo hiệu sự dịch chuyển trung tâm giáo dục từ những trường dòng tu viện sang các nhà thờ lớn và thị trấn. |
Έτσι, αυτές οι απλές προβλέψεις όπως αυτή της Γκόλντμαν Σαχς δεν μας λένε αυτά που χρειάζεται να ξέρουμε για τη μετάβαση ισχύος. Vậy những dự đoán hời hợt kiểu như của Goldman Sachs sẽ không cho ta thấy được cái ta cần về sự dịch chuyển quyền lực. |
Αυτό που σας έδειξα εδώ ορισμένες φορές ονομάζεται μεγάλη μετάβαση στην εξελικτική ιστορία. Những gì tôi vừa cho bạn xem đôi lúc được gọi là chuyển biến trọng đại trong lịch sử tiến hóa. |
Αν και η Μητροπολιτική Περιοχή Ουάσινγκτον, η οποία περιλαμβάνει την Βόρεια Βιρτζίνια, έχει την δεύτερη χειρότερη κυκλοφοριακή συμφόρηση στη χώρα, η Βιρτζίνια ως σύνολο έχει την 21η πιο χαμηλή συμφόρηση και ο μέσος χρόνος μετάβασης είναι 26,9 λεπτά. Vùng đô thị Washington bao gồm cả Bắc Virginia có tình trạng giao thông tệ thứ nhì trong toàn quốc, song về tổng thể thì tắc nghẽn giao thông tại Virginia thấp thứ 21 toàn quốc và thời gian đi lại trung bình giữa nơi ở và nơi làm việc là 26,9 phút. |
Η ΤΕΛΕΥΤΑΙΑ μνεία που κάνει το βιβλίο των Πράξεων στον Σαύλο πριν από τη μετάβασή του στην Αντιόχεια το 45 Κ.Χ. περίπου είναι όταν ανατράπηκε μια συνωμοσία με στόχο τη θανάτωσή του στην Ιερουσαλήμ και οι ομόπιστοί του τον έστειλαν στην Ταρσό. LẦN cuối cùng sách Công-vụ nói đến Sau-lơ trước khi ông đến An-ti-ốt vào khoảng năm 45 CN, ấy là khi âm mưu giết ông ở Giê-ru-sa-lem bị ngăn chặn, và ông được anh em phái đến Tạt-sơ. |
Επομένως, στατιστικά, το πιο επικίνδυνο τμήμα του ταξιδιού σας είναι η μετάβαση προς και από το αεροδρόμιο. Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường. |
Ένα στερεοσύμπλοκο του PDLA και του PLLA έχει υψηλότερη θερμοκρασία υαλώδους μετάβασης, που του δίνει περισσότερη μηχανική αντοχή. Stereocomplex của PDLA và PLLA có nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh cao hơn, cho nó sức mạnh cơ học lớn hơn. |
Η αποκάλυψη μπορεί επίσης να δοθεί σε όνειρο, όταν υπάρχει μία σχεδόν ανεπαίσθητη μετάβαση από τον ύπνο στην κατάσταση τού ξυπνήματος. Sự mặc khải cũng có thể được ban cho trong một giấc mơ, khi có một sự chuyển tiếp hầu như không thể nhận thấy từ giấc ngủ đến khi tỉnh ngủ. |
Με διάρκεια από μερικές μέρες έως μερικές εβδομάδες, οι νεκρώσιμες τελετές αποτελούν ένα θορυβώδες ζήτημα, όπου το μνημόσυνο ενός νεκρού δεν είναι τόσο ιδιωτική θλίψη όσο μια δημόσια μετάβαση. Kéo dài bất cứ nơi nào, từ một vài ngày đến một vài tuần, tang lễ là một việc làm ồn ào, nơi kỷ niệm một người đã chết không phải là nỗi buồn riêng mà hơn cả là một quá trình chuyển đổi công khai được chia sẻ với cộng đồng. |
Χρειάζονται μια πραγματική και σταθερή δέσμευση η οποία θα βοηθήσει να τερματιστεί ο κύκλος της βίας που αντιμετωπίζουν και θα αποτελέσει το ξεκίνημα στην ασφαλή τους μετάβαση προς την ευημερία». Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”. |
Είναι η μετάβαση από το Στάδιο Τρία στο Στάδιο Τέσσερα. Nó chuyển từ Giai đoạn thứ Ba sang Giai đoạn thứ Tư. |
Μετάβαση στην επιφάνεια εργασίας #Comment Hiển thị màn hình nềnComment |
Ο Κίραν είναι στην μετάβαση. Kieran đang chuyển hóa. |
Μετάβαση μία επιφάνεια εργασίας κάτω Cửa sổ tới màn hình ngay dưới |
Αν οι μεγάλες βιομηχανικές επιχειρήσεις στην Κίνα και ΗΠΑ, και η Ευρώπη, οι μεγάλες εταιρείες αυτοκινήτων, αν επίσης το κάνουν αυτό, τότε συλλογικά μπορούμε να επιταχύνουμε τη μετάβαση στην αειφόρο ενέργεια. Nếu những công ty công nghiệp lớn ở Trung Quốc, Mỹ và Châu Âu, những công ty xe lớn đều làm như vậy thì chúng ta có thể đẩy nhanh sự chuyển đổi sang năng lượng tái chế. |
Ανέμενε ότι η μετάβασή της στη ζωή της εργαζόμενης γυναίκας θα ήταν ομαλή. Cô hy vọng sẽ có một khởi đầu suông sẻ trên bước đường sự nghiệp. |
Συμβολικά, τον ταΐζουν και τον φροντίζουν, και η οικογένεια τότε θα ξεκινήσει μια σειρά από τελετουργικά ασφαλιστικά μέτρα, που μεταφέρουν το μήνυμα στην ευρύτερη κοινότητα γύρω τους, ότι ένα από τα μέλη της υφίσταται τη μετάβαση από αυτή τη ζωή στη μετά θάνατον ζωή γνωστή ως " Πούγια ". Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya. |
Έχοντας επίγνωση της καταστροφής και των προκλήσεων, ήθελα με ζήλο, όπως και πολλές άλλες γυναίκες, να ξαναφτιάξουμε την κοινωνία μας, κάνοντας έκκληση για μία δίκαιη και χωρίς αποκλεισμούς μετάβαση στη δημοκρατία και στην εθνική συμφιλίωση. Nhận thức được sự huỷ hoại và những thách thức, tôi cũng như bao nhiêu phụ nữ khác, hăm hở tái xây dựng xã hội dân sự của Libya, kêu gọi sự toàn diện và quá trình chuyển tiếp sang nền dân chủ và hoà giải quốc gia. |
Συγχρόνως, έκανε μια μετάβαση στην προσέγγισή του στη φυσική, γινόμενος πιο διαισθητικός και θεωρητικός παρά επιμένοντας στις μαθηματικές αποδείξεις. Cùng lúc đó ông cũng thực hiện một sự chuyển hướng tiếp cận đối với vật lý, trở nên suy nghĩ theo trực giác và ước đoán hơn là nhấn mạnh vào các phép chứng minh toán học. |
Είμαστε ακριβώς σε αυτό το σημείο της μετάβασης. Chúng ta đang ở thời điểm của sự chuyển giao. |
Αλλά όταν και αυτό απαγορεύτηκε για παρόμοιους λόγους, υπήρχε μια μετάβαση στο Γιάρο-Καμπούκι, το οποίο εκτελείται από άνδρες, κάτι που απαιτούσε περίτεχνα κοστούμια και μακιγιάζ για όσους παίζουν γυναικείους ρόλους, ή οναγκάτα. Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. |
Υπάρχει άλλος τρόπος μετάβασής μας; Ở đây có phương tiện vận chuyển nào khác không? |
Θα ήθελα να μιλήσω, λοιπόν, για το τι θα μπορούσε να είναι αυτό, τι θα μπορούσε να είναι αυτή η μετάβαση την οποία διανύουμε. Vì vậy, cái mà tôi muốn nói đến là điều có thể, là sự chuyển giao có thể chính là giai đoạn chúng ta đang trải qua. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετάβαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.