μετάπτωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετάπτωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετάπτωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετάπτωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiến động, Tiến động, sự thay đổi, chuyển, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετάπτωση

tiến động

(precession)

Tiến động

(precession)

sự thay đổi

(shift)

chuyển

(shift)

đổi

(shift)

Xem thêm ví dụ

Οι μεταπτώσεις διάθεσης είναι κοινή παρενέργεια των φαρμάκων κατά της απόρριψης.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Το σημείο τήξης του είναι το χαμηλότερο όλων των στοιχείων μετάπτωσης εκτός από τον υδράργυρο και το κάδμιο.
Điểm sôi của nó là một trong số những điểm sôi thấp nhất của các kim loại chuyển tiếp, chỉ cao hơn thủy ngân và cadmi.
Όταν βλέπουμε αυτές τις μικρές μεταπτώσεις στο φως, μπορούμε να καθορίσουμε μια σειρά από πράγματα.
Khi chúng tôi dò được những đốm sáng này, chúng tôi có thể xác định được nhiều thứ.
Υπάρχουν μεγάλες μεταπτώσεις στη δουλειά που κάνω.
Có rất nhiều tình huống tôi đã được thông báo trong công việc của mình.
Καθώς έχει αποδειχθεί, οι πυραμίδες ήταν ευθυγραμμισμένες με τον πολικό αστέρα της εποχής τους, που εξαιτίας της μεταπτώσεως δεν ήταν ο σημερινός Πολικός Αστέρας, αλλά ο Θουμπάν, ένας αμυδρός αστέρας στον αστερισμό Δράκοντα.
Người ta đã chứng minh rằng các kim tự tháp được xếp thẳng hàng với ngôi sao cực, do sự xuất hiện của các phân vị, vào thời điểm đó, Thuban, một ngôi sao mờ nhạt trong Draco.
Ωστόσο, υπέμεινε πολλές συναισθηματικές μεταπτώσεις, ιδιαίτερα όταν αντιμετώπιζε τις παρενέργειες της θεραπείας της.
Tuy thế, chị phải chịu đựng căn bệnh lúc thì thuyên giảm lúc thì không, đặc biệt vì những phản ứng phụ của phương pháp trị liệu.
Αυτό θα σταθεροποιήσει τις εφηβικές μεταπτώσεις σου;
Nó có làm cậu thấy khá hơn không?
Εδώ λέει πως οι γυναίκες στο τρίτο τρίμηνό τους... έχουν ορμονικές μεταπτώσεις... και οι σύντροφοί τους πρέπει να δείχνουν κατανόηση
Nó nói rằng khi phụ nữ ở thai kỳ thứ # thường trải qua việc thay đổi hóc môn và chồng của họ phải biết điều này
Η συσκευή αναπαραγωγής ήχου % # δε λειτουργεί. Μετάπτωση στην %
Thiết bị phát lại âm thanh % # không hoạt động được nên trở về %
Όταν διαβάζετε περισσότερες από λίγες προτάσεις, συνήθως αποκτάτε έναν ρυθμό και ένα ύφος φωνητικών μεταπτώσεων που διαφέρουν από το αυθόρμητο συνομιλητικό σας στιλ.
Sau khi đọc được vài câu, bạn thường đọc theo một nhịp độ và ngữ điệu khác với cách nói chuyện tự nhiên.
Καθώς αυτός ‘αγαπά την γυναίκα του,’ πρέπει να φροντίζη να δείχνη σ’ αυτήν «τιμήν . . . ως εις σκεύος ασθενέστερον,» λαμβάνοντας υπ’ όψιν τη συναισθηματική της ιδιοσυγκρασία και τις γυναικείες μεταπτώσεις της.
Vì “yêu vợ”, người chồng không quên bày tỏ “điều khôn-ngoan ra trong sự ăn-ở với vợ mình, như là với giống yếu-đuối hơn”, lưu ý đến những tình cảm và tính tình thay đổi bất thường của phái nữ (I Phi-e-rơ 3:7).
(1 Θεσσαλονικείς 5:14, 17) Βέβαια, είναι πιθανό ότι θα έχετε συναισθηματικές μεταπτώσεις, αλλά να προσπαθείτε να εστιάζετε την προσοχή σας σε θετικά, πνευματικά πράγματα, ιδιαίτερα στην πολύτιμη ελπίδα μας της Βασιλείας.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14, 17) Dĩ nhiên, bạn sẽ có lúc vui lúc buồn, nhưng hãy cố gắng tập trung vào những điều thiêng liêng tích cực, nhất là niềm hy vọng quý báu về Nước Trời.
Το 1883, αντιμέτωπος με τη χειροτέρευση των μεταπτώσεων στην ψυχική του κατάσταση και την πιθανότητα να διωχθεί ποινικά για τη συμμετοχή του σε μία απάτη με μετοχές, ο Βλαντιμίρ αυτοκτόνησε.
Vào năm 1883, với chứng thay đổi cảm xúc ngày càng tệ và có nguy cơ bị kiện vì lừa đảo chứng khoán, Vladimir đã tự tử .
Πολλές γυναίκες μετά τη γέννα νιώθουν μελαγχολία, η οποία χαρακτηρίζεται από ελαφριάς μορφής λύπη, ανησυχία, ευερεθιστότητα, μεταπτώσεις της διάθεσης και κόπωση.
Nhiều phụ nữ bị cơn buồn thoáng qua sau sinh, với dấu hiệu buồn bã, lo lắng, bực bội, tính khí thất thường và mệt mỏi.
Αν το κάνει αυτό, θα καταλάβει γιατί η διάθεσή της μπορεί να παρουσιάζει ξαφνικές μεταπτώσεις.
Nếu làm thế, anh sẽ biết tại sao tính khí của vợ hay thay đổi thất thường.
Αυτές οι μεταπτώσεις της βασίλισσας, σε συνδυασμό με την προφανή αύξηση της επιρροής που ασκούσαν τα συντηρητικά στοιχεία μέσα στην κυβέρνηση, ώθησαν τους ιεραποστόλους να επισπεύσουν την εκτύπωση της Γραφής.
Sự do dự của nữ hoàng, cùng với tầm ảnh hưởng mạnh mẽ của những vị quan theo chủ nghĩa truyền thống, khiến các nhà truyền giáo phải nỗ lực hoàn tất việc in Kinh Thánh.
Για να τα βγάλετε πέρα με τη θλίψη απαιτείται υπομονή, διότι μπορεί να έχετε συναισθηματικές μεταπτώσεις.
Trong giai đoạn đau buồn, bạn phải kiên nhẫn với bản thân vì sẽ nhận thấy rằng cảm xúc của mình thay đổi bất thường.
Προσπαθήστε να το διακρίνετε αυτό και να προσαρμοστείτε στις μεταπτώσεις της διάθεσής του.
Hãy nhận ra điều này và cố thích nghi với tinh thần không ổn định của bạn mình.
Ένα από αυτά τα αποτελέσματα, η γεωδαιτική μετάπτωση, έχει δοκιμαστεί με το πείραμα Lunar Laser Ranging (μετρήσεις υψηλής ακρίβειας της τροχιάς της Σελήνης).
Một trong các hiệu ứng liên quan đến nó, sự chuyển dịch của đường trắc địa, đã được kiểm nghiệm với Thí nghiệm laser định tầm Mặt Trăng (Lunar Laser Ranging Experiment) (các đo đạc chính xác cao về quỹ đạo của Mặt Trăng).
Πρόοδος, όχι στάση, είναι η μεγαλύτερη αντίδραση εναντίον της μετάπτωσης’.
Tiến bộ, không ngừng lại, là sức mạnh lớn nhất để ngăn chặn việc trở lại tội lỗi”.
«Το χειρότερο που είχα να αντιμετωπίσω ήταν οι συναισθηματικές μεταπτώσεις», λέει η Κέλι.
Kelli nói: “Điều tệ nhất mà mình phải đối phó là tính khí thay đổi thất thường.
▪ Το ένα τρίτο των Βρετανών κοιμούνται λιγότερο από πέντε ώρες κάθε νύχτα, με αποτέλεσμα να είναι επιρρεπείς σε «έλλειψη συγκέντρωσης, διαλείψεις μνήμης [και] μεταπτώσεις στη διάθεση».
▪ Một phần ba người dân nước Anh ngủ chưa đến 5 tiếng một đêm. Vì thế, rất có thể họ “tập trung kém, trí nhớ giảm [và] tâm trạng lên xuống thất thường”.
Και είναι σημαντικό να καταλάβουμε τους λόγους και τις αιτίες της έκθεσής μας στις μεταπτώσεις της ζωής και του θανάτου και τα σχέδια και τους σκοπούς του Θεού κατά τον ερχομό μας στον κόσμο, τα βάσανά μας εδώ και την αναχώρησή μας από αυτόν τον κόσμο.
Và thật là quan trọng để chúng ta phải hiểu những lý do và nguyên nhân về việc chúng ta trải qua sự tuần hoàn của sự sống và cái chết, và những dự định và mục đích của Thượng Đế trong việc chúng ta sinh ra đời, những nỗi đau khổ của chúng ta ở đây, và sự từ giã cõi đời này.
Τα αποτελέσματα γεωδαιτικής μετάπτωσης και frame dragging ελέγχθηκαν και τα δύο από το πείραμα με το δορυφόρο Gravity Probe B που ξεκίνησε το 2004, επιβεβαιώνοντας τη σχετικότητα με ακρίβεια 0,5% και 15% αντίστοιχα, το Δεκέμβριο του 2008.
Các hiệu ứng dịch chuyển đường trắc địa và cuốn hệ quy chiếu đều đã được kiểm nghiệm bởi vệ tinh thí nghiệm Gravity Probe B phóng lên năm 2004, với các kết quả xác nhận thuyết tương đối tổng quát tương ứng với mỗi hiệu ứng vào khoảng 0,5% và 15%, cho đến năm 2008.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετάπτωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.