μεριμνώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μεριμνώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεριμνώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μεριμνώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chăm sóc, chú ý, để ý, cẩn thận, coi sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μεριμνώ
chăm sóc(take care) |
chú ý(attend) |
để ý(mind) |
cẩn thận(take care) |
coi sóc(mind) |
Xem thêm ví dụ
Ο οδηγός Μελέτης Βιβλίου Εκκλησίας θα χρησιμοποιήσει έναν ενημερωμένο κατάλογο προκειμένου να βεβαιωθεί ότι έχει ληφτεί μέριμνα για όλα τα άτομα του ομίλου του. Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên. |
Το σεμνό άτομο μεριμνά ώστε να μη θίγει τους άλλους χωρίς λόγο και να μην προσελκύει ακατάλληλα την προσοχή στον εαυτό του. Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình. |
Τώρα, ως μέλος της κοινωνικής μέριμνας του Πανεπιστημίου της Πολιτείας της Φλόριντα, ηγούμαι ενός ιδρύματος που ερευνά καινοτόμα και αποτελεσματικά την παιδική πρόνοια. Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất. |
Η άγαμος μεριμνά τα του Κυρίου . . . Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa... |
Η επιτροπή επιβλέπει το κήρυγμα των καλών νέων της Βασιλείας σε όλο τον τομέα του γραφείου τμήματος και μεριμνά για τον σχηματισμό εκκλησιών και περιοχών προκειμένου να καλύπτονται οι ανάγκες του αγρού. Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý. |
Θα έχει ληφθεί μέριμνα, ακριβώς έτσι ξέρετε. Chỉ báo cho ngài biết nó đã được lo liệu. |
Σε αρμονία με αυτή τη συμβουλή του Λόγου του Θεού, οι Χριστιανοί σύζυγοι χρειάζεται να μεριμνούν για την πνευματικότητα των γυναικών τους. Tuân theo lời khuyên này trong Lời Đức Chúa Trời, người chồng là tín đồ Đấng Christ cần chăm sóc tình trạng thiêng liêng của vợ. |
13 Αν θεωρείτε πολύτιμο το προνόμιο που έχετε να υπηρετείτε τον Ιεχωβά, μπορείτε να είστε βέβαιοι ότι θα καλύπτει τις υλικές και τις πνευματικές σας ανάγκες, όπως ακριβώς μεριμνούσε και για τη συντήρηση των Λευιτών. 13 Nếu quý trọng đặc ân phụng Đức Giê-hô-va, bạn có thể tin cậy là Ngài sẽ chăm sóc bạn về thể chất lẫn thiêng liêng, như Ngài đã làm cho người Lê-vi. |
Για παράδειγμα, θα μπορούσε να μεριμνήσει ώστε στην Αίθουσα Βασιλείας να ληφτούν επαρκή μέτρα για τους αρρώστους και τους ηλικιωμένους. Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không. |
«Η εκμάθηση της γλώσσας, η υπηρεσία σκαπανέα, η φροντίδα της εκκλησίας και η μέριμνα για τα οικονομικά κάποιες φορές μάς εξαντλούσαν», λέει ο Γουίλιαμ. Anh William nói: “Học ngoại ngữ, làm tiên phong, chăm sóc hội thánh và kiếm đủ tiền nuôi sống gia đình đôi khi khiến chúng tôi kiệt sức”. |
Ο ίδιος έχει μεριμνήσει στοργικά για να βοηθήσει και άλλους όπως ο Τουκίσο και η Μασέισο να μάθουν περισσότερα για αυτόν. Ngài đã có những sự sắp đặt đầy yêu thương để giúp những người như Tukiso và Maseiso học biết thêm về Ngài. |
Μπορούν να προσπαθήσουν να ξεκινήσουν τη διαδικασία της θεραπείας καθώς και να μεριμνούν για αυτήν. Họ còn phải cố gắng bắt đầu và duy trì quá trình chữa trị. |
Από την άλλη, η απουσία του καθήκοντος μέριμνας που υπάρχει σε πολλά επαγγέλματα μπορεί πολύ εύκολα να σημαίνει καταγγελίες παράλειψης και αν είναι έτσι, νιώθουμε άραγε άνετοι στη σκέψη ότι τελικά με το να παραμελούμε θέματα υγείας στις δικές μας κοινωνίες και τις αξίες που αναγκαστικά τις στηρίζουν; Sau cùng, sự bất cẩn trong nhiều ngành nghề có thể dễ dàng dẫn đến việc bị buộc tội vô trách nhiệm. Trong trường hợp đó, liệu chúng ta có thể thực sự thoải mái khi nghĩ đến việc thực tế chúng ta đang cẩu thả với chính sức khỏe của cộng đồng và những giá trị nền tảng của cộng đồng không? |
Η κύρια μέριμνά μου αυτή τη στιγμή είναι η ασφάλεια των καρδιναλίων. Quan tâm lớn nhất của tôi bây giờ. là an toàn của các Hồng y giáo chủ. |
Είμαι πρόθυμος, υπό τις οδηγίες του πελάτη μου.. Να μεριμνήσω για κάποια σημαντικά κεφάλαια να μεταφερθούν σε σένα.. Tôi sẵn sàng, theo chỉ thị của khách hàng của tôi, chuẩn bị số tiền lớn này để chuyển cho ông. |
Γιατί πρέπει οι εκκλησίες να μεριμνούν για τους Χριστιανούς προχωρημένης ηλικίας; Tại sao hội thánh nên biểu lộ mối quan tâm đối với các tín đồ cao tuổi? |
(1 Τιμόθεο 6:7, 8) Αντιλαμβάνονται την αξία της σκληρής εργασίας και γνωρίζουν ότι έχουν υποχρέωση να μεριμνούν για τις υλικές τους ανάγκες. Trái lại, những ai học cách yêu mến Đức Chúa Trời thay vì tiền bạc thì tìm được bí quyết của sự thỏa lòng (1 Ti-mô-thê 6:7, 8). |
Ίσως τους απασχολεί ένα πρόβλημα στο σπίτι ή κάποια από τις μέριμνες της ζωής. Họ có thể quan tâm về một vấn đề ở nhà hay một mối lo âu khác trong cuộc sống. |
Εξηγήστε τι σημαίνει το να “σπέρνετε μεριμνώντας για το πνεύμα”. Hãy giải thích “gieo cho Thánh-Linh” có nghĩa gì. |
Στις συγκεκριμένες περιστάσεις, αυτοί και άλλοι λάτρεις άφηναν πίσω τους τις καθημερινές τους μέριμνες και προσήλωναν την προσοχή τους στις πνευματικές πτυχές της ζωής τους που ήταν και πιο σπουδαίες. Vào dịp này, họ cùng những người đồng đạo quên đi bao nỗi lo toan thường ngày và tập trung vào những điều quan trọng hơn trong đời sống, đó là những điều thiêng liêng. |
(Ιακώβου 5:13-16) Ας επιζητούμε επίσης την καθοδηγία του αγίου πνεύματος του Θεού, διότι «αυτός που σπέρνει μεριμνώντας για τη σάρκα του θα θερίσει φθορά από τη σάρκα του, ενώ αυτός που σπέρνει μεριμνώντας για το πνεύμα θα θερίσει αιώνια ζωή από το πνεύμα». (Gia-cơ 5:13-16) Mong sao chúng ta cũng tìm kiếm sự hướng dẫn của thánh linh Đức Chúa Trời vì “kẻ gieo cho xác-thịt, sẽ bởi xác-thịt mà gặt sự hư-nát; song kẻ gieo cho Thánh-Linh, sẽ bởi Thánh-Linh mà gặt sự sống đời đời”. |
Από την εποχή του σαλιγκαριού του Πέισλι, και ιδιαίτερα την τελευταία δεκαετία περίπου, αναπτύχθηκαν αρκετές σκέψεις σχετικά με το καθήκον μέριμνας μιας και σχετίζεται με πολλές πλευρές της κοινωνίας. Kể từ vụ Ốc sên ở Paisley, và đặc biệt là trong thập kỷ vừa qua, khái niệm về nghĩa vụ quan tâm đã được phát triển thêm nhiều vì nó liên quan đến một số khía cạnh của xã hội dân sự. |
(2 Τιμόθεον 3:1) Αλλά ο Ιησούς προειδοποίησε να μην ‘καταπονηθούμε από τις μέριμνες της ζωής’. Tuy nhiên, Giê-su cảnh giác đề phòng việc để cho «sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng mê-mẩn». |
Αν ατονήσουμε, είναι δυνατόν να εξασθενήσει η ελπίδα που έχουμε στη Βασιλεία και είναι δυνατόν να παρασυρθούμε από ‘τις μέριμνες και τα πλούτη και τις ηδονές αυτής της ζωής και να μην τελεσφορήσουμε’. Nếu chúng ta chùng bước, niềm hy vọng về Nước Trời của chúng ta có thể bị yếu đi và chúng ta có thể bị lạc hướng bởi “sự lo-lắng, giàu-sang, sung-sướng đời nầy... đến nỗi không sanh trái nào được chín” (Lu-ca 8:14). |
(Λουκάς 21:34· 1 Κορινθίους 6:18· 2 Κορινθίους 7:1) Ο Χριστιανός απόστολος Παύλος έγραψε: «Ό,τι σπέρνει ο άνθρωπος, αυτό και θα θερίσει· διότι αυτός που σπέρνει μεριμνώντας για τη σάρκα του θα θερίσει φθορά από τη σάρκα του, ενώ αυτός που σπέρνει μεριμνώντας για το πνεύμα θα θερίσει αιώνια ζωή από το πνεύμα».—Γαλάτες 6:7, 8. Sứ đồ Phao-lô theo đạo đấng Christ viết: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy. Kẻ gieo cho xác-thịt, sẽ bởi xác-thịt mà gặt sự hư-nát; song kẻ gieo cho Thánh-Linh, sẽ bởi Thánh-Linh mà gặt sự sống đời đời” (Ga-la-ti 6: 7, 8). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεριμνώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.