merienda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merienda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merienda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ merienda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bữa trưa, bữa ăn trưa, bữa chiều, bữa tối, Bữa ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merienda
bữa trưa(lunch) |
bữa ăn trưa(luncheon) |
bữa chiều(supper) |
bữa tối(supper) |
Bữa ăn trưa(lunch) |
Xem thêm ví dụ
Esta es mi merienda. Cái này là đồ ăn vặt. |
Una merienda de locos Mad Tea- Đảng |
Faltan preparativos para la merienda benéfica de Victoria. Còn cả đống việc cần làm cho tiệc trà của bà Victoria kia kìa. |
Esta gente necesita cosas para su cena o merienda. Mọi người cần mua đồ cho bữa tối hay tiệc trà. |
¡ Es mi merienda! Đồ ăn vặt thôi! |
Ese jovencito también compartía su merienda con aquel compañero para que no pasara hambre en la escuela. Người thiếu niên này cũng tặng một phần thức ăn trưa của mình cho đứa bé trai này mỗi ngày để nó không bị đói. |
Puedes vestir ropa de civil los domingos después de la capilla y antes de la merienda. Bạn có thể mặc thường phục trong những ngày Chủ nhật sau khi đi lễ và trước khi uống trà. |
Vestido como Carmen Miranda, con un sombrero de frutas que luego les da a tus amigos como una merienda saludable. Ăn mặc như Carmen Miranda, đội khăn trùm đầu với đống trái cây mà sao đó ổng sẽ tham gia với bạn bè anh trong bữa ăn nhẹ. |
Comida: Llévense de su casa el almuerzo o la merienda para no tener que comer fuera. Thức ăn: Mang theo cơm trưa hoặc thức ăn vặt thay vì thường đi ăn tiệm. |
Nos preparamos una merienda sencilla y más tarde recibimos algunas visitas. Chúng tôi tự làm bữa ăn qua loa cho mình; rồi chúng tôi nói chuyện với những người khách đến thăm. |
Y también trato de hacer las tres comidas y darme una que otra merienda y, bueno, gritarle a mis hijos y hacer todas las cosas normales que te mantienen con los pies en la tierra. Và tôi cũng cố gắng để ăn cơm và ăn vặt, và, bạn biết đấy, và quát tháo bọn trẻ con và làm tất cả những việc bình thường để khiến bạn bình thường. |
Tuvieron una merienda y jugaron con piezas que tenían forma de círculos, triángulos y cuadrados. Chúng ăn bữa ăn nhẹ và chơi với những đồ chơi bằng khối có hình tròn, hình tam giác và hình vuông. |
" Es lo más estúpido merienda que alguna vez lo fue en en toda mi vida! " " Đây là trà bên ngớ ngẩn nhất tôi từng là trong tất cả cuộc sống của tôi! " |
Bienvenidas todas a la 15a Merienda Benéfica Anual de Madres e Hijas... Xin chào mấy cô. Và xin chào mừng tới buổi tiệc trà mẫu tử thứ 15 hằng năm. |
Por ejemplo, puedes hacer una oración en silencio cuando comes tu merienda en la escuela. Thí dụ khi các em ăn ở trường học, các em có thể nói thầm trong lòng để cám ơn Giê-hô-va. |
No me puedo acordar, comimos una merienda rápida. Em không nhớ, chúng em chỉ ăn qua loa, nhanh chóng! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merienda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới merienda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.