mercantil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mercantil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercantil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mercantil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thương mại, buôn bán, hám lợi, buôn, con buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mercantil
thương mại(trade) |
buôn bán(merchant) |
hám lợi(mercantile) |
buôn(trade) |
con buôn(mercantile) |
Xem thêm ví dụ
Muchos imperios mercantiles e instituciones científicas han colaborado con las potencias políticas para crear las armas más espantosas que puedan imaginarse, sacando ganancias astronómicas. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Tiro es también un centro mercantil para las caravanas que viajan por tierra y un gran almacén para productos de importación y exportación. Ty-rơ cũng là một trung tâm thương mại cho các đoàn bộ hành, đồng thời là một kho vĩ đại chứa hàng xuất nhập cảng. |
El blanco evidente y visible de Adam Smith era lo que él denominó «sistema mercantil». Mục tiêu hiển nhiên của Adam Smith là cái mà ông gọi là Chế Độ Trọng Thương. |
Recordemos que la congregación cristiana no se ha fundado para ser un centro mercantil, sino para ayudarnos espiritualmente. Chúng ta cần phải nhớ rằng hội thánh đấng Christ hoạt động để giúp chúng ta về thiêng liêng, chứ không phải là một trung tâm để làm ăn buôn bán. |
En este tiempo, el sacerdocio era el único camino para aquellos cuyas inclinaciones eran académicas en lugar de mercantiles o agrícolas. Vào thời ấy, trở thành linh mục là lựa chọn duy nhất cho những người muốn theo đuổi sự nghiệp học thuật thay vì buôn bán hoặc làm nông. |
En los estados con leyes de intermediación mercantil, sus productos se gravan de acuerdo con esas leyes. Ở các tiểu bang áp dụng luật thuế hỗ trợ trang web thương mại, sản phẩm của bạn sẽ được đánh thuế theo các luật đó. |
Bajo el Fondo de Compensación Mercantil... tendría derecho a reclamar pagos de indemnización. Tôi có quyền đòi hỏi bồi thường thiệt hại về con người. |
Si más compañías lo hicieran, y más sectores se comprometieran como sectores, podrían tener analistas, analistas mercantiles, y podrían tener personas como nosotros y consumidores y ONGs viendo realmente y comparando el desempeño social de las compañías. Nếu nhiều công ty hơn nữa làm điều này, nếu nhiều ngành cùng tham gia vào, chúng ta có thể có những nhà phân tích, những nhà phân tích kinh tế, những người bình thường như chúng ta, người tiêu dùng, và những tổ chức phi chính phủ quan sát và so sánh hoạt động xã hội của các doanh nghiệp. |
La CISG ejerce "la influencia más grande sobre el derecho mercantil internacional", de entre todas las convenciones de derecho uniforme. Trong số các công ước của pháp luật thống nhất, CISG đã được mô tả là có "ảnh hưởng lớn nhất đối với pháp luật về thương mại xuyên biên giới trên toàn thế giới". |
Cuando recibamos tu documentación del registro mercantil, cambiaremos el nombre de la empresa que figura en tu cuenta de Google Ads y en tu documentación contable. Sau khi nhận được chứng từ đăng ký chính thức của bạn, chúng tôi sẽ thay đổi tên công ty xuất hiện trong tài khoản Google Ads và trên tài liệu kế toán của bạn. |
La Comisión de las Naciones Unidas para el Derecho Mercantil Internacional, CNUDMI (o UNCITRAL, por su siglas en inglés United Nations Commission for the Unification of International Trade Law; en francés Commission des Nations unies pour le droit commercial international (CNUDCI)) fue creada por la Asamblea General de las Naciones Unidas mediante la Resolución 2205 (XXI) del 17 de diciembre de 1966 «para promover la progresiva armonización y unificación del derecho mercantil internacional». Ủy ban Liên Hiệp Quốc về Luật Thương mại quốc tế viết tắt là UNCITRAL (tiếng Anh: United Nations Commission on International Trade Law; tiếng Pháp: CNUDCI, Commission des Nations Unies pour le droit commercial international) được Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thành lập theo Nghị quyết 2205 (XXI) ngày 17 Tháng 12 năm 1966 "để thúc đẩy tiến bộ hài hòa và thống nhất của pháp luật thương mại quốc tế". |
Aunque algunos lamenten que este haya perdido aceptación, ¿qué cabe esperar de una ilusión mantenida tan solo por tradición y por conveniencia mercantil? Dù một số người không hài lòng về việc người ta không còn tin huyền thoại này nữa, nhưng đó là điều hợp lý khi nghĩ cho cùng huyền thoại này là một sự tưởng tượng chỉ được duy trì vì truyền thống và lợi lộc thương mại thôi. |
Whitney como su mayordomía, como bendición sobre él y sobre su descendencia después de él, para el beneficio del establecimiento mercantil de mi orden que he establecido para mi estaca en la tierra de Kirtland. Whitney quản lý tất cả những nơi này, như là một phước lành cho hắn và dòng dõi hắn sau này, để đem lại lợi ích cho tiệm bách hóa của tổ chức của ta mà ta đã thiết lập lên cho giáo khu của ta trong đất Kirtland. |
La familia Smith se vio forzada a mudarse varias veces mientras el padre trataba de ganarse la vida cultivando las colinas boscosas de Nueva Inglaterra, trabajando como empleado en otras granjas, operando un negocio mercantil o enseñando en una escuela. Gia đình Smith bắt buộc phải dọn nhà vài lần khi cha của họ cố gắng kiếm sống bằng cách cày cấy trồng trọt trên những ngọn đồi cây cối râm rạp ở New England, được mướn làm việc trong các nông trại khác, điều hành một cửa tiệm thương mại, hoặc dạy học. |
De acuerdo con estas leyes, Google recaudará y pagará impuestos de los productos de Shopping Actions vendidos en estados con leyes de intermediación mercantil. Theo luật này, Google sẽ bắt đầu thu và nộp thuế cho các sản phẩm bán trên Shopping Actions ở các tiểu bang áp dụng luật hỗ trợ trang web thương mại. |
Para 600 a. C. la esclavitud-mercantil se había difundido en Grecia. Năm 600 TCN chế độ chiếm hữu nô lệ đã trải rộng khắp Hy Lạp. |
Este impuesto grava los beneficios obtenidos por una sociedad mercantil. Các khoản chi phí này quyết định mức lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được. |
En este artículo se explica cómo se aplica el impuesto de intermediación mercantil a sus productos de Shopping Actions. Bài viết này giải thích cách áp dụng thuế hỗ trợ trang web thương mại cho các sản phẩm bán trên Shopping Actions. |
Poco tiempo después de su disolución, y bajo la dirección de José Smith, la frase “los asuntos del almacén para los pobres” reemplazó a “establecimientos mercantiles y editoriales” en la revelación, y la palabra “orden” reemplazó a la palabra “firma”. Vì ngày nay không có sự cần thiết thật sự để tiếp tục dùng mật danh nữa, nên giờ đây chỉ có tên thật được dùng trong sách này, như chúng nằm trong các bản thảo chính. |
La CISG fue elaborada por la Comisión de Naciones Unidas para el Derecho Mercantil Internacional (UNCITRAL, en sus siglas en inglés), firmándose en Viena en 1980. CISG được phát triển bởi Ủy ban Liên Hiệp Quốc về Luật Thương mại quốc tế (UNCITRAL), và đã được ký kết tại Viên vào năm 1980. |
En los estados sin leyes de intermediación mercantil, Google le devuelve a usted cualquier impuesto recaudado y usted es responsable de pagar los impuestos según corresponda. Ở các tiểu bang không áp dụng luật thuế hỗ trợ trang web thương mại, Google chuyển mọi khoản thuế thu được về cho bạn và bạn có trách nhiệm nộp các khoản thuế theo quy định. |
La Biblia dice que cuando esta mujer sea destruida, lo lamentarán los “comerciantes [...] de la tierra”, o sea, el sistema mercantil. Ba-by-lôn Lớn không thể nào là đế quốc thương mại vì “các nhà buôn trên đất”, tiêu biểu cho thành phần thương mại, sẽ than khóc khi y thị bị hủy diệt. |
Antes del establecimiento del Consejo Soberano de 1663, los territorios de Nueva Francia se desarrollaron como colonias mercantiles. Trước khi thành lập Hội đồng chủ quyền năm 1663, các lãnh thổ của Tân Pháp được phát triển thành các thuộc địa thương mại. |
Para poder actualizar esta información, necesitamos una copia escaneada de la documentación del registro mercantil con los números de identificación fiscal, el nombre de la empresa registrada y la dirección legal. Để cập nhật thông tin này, chúng tôi cần bản sao được quét của chứng từ đăng ký chính thức ghi rõ mã số thuế, tên công ty đã đăng ký và địa chỉ hợp pháp của bạn. |
El impuesto de intermediación mercantil es un término que se utiliza en Estados Unidos para la legislación aprobada por determinados estados. Thuế hỗ trợ trang web thương mại là điều khoản pháp luật được các tiểu bang thông qua để áp dụng tại Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercantil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mercantil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.