mentiroso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mentiroso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentiroso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mentiroso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói dối, nói láo, nói điêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mentiroso
nói dốiadjective Não sou mentiroso e não lhe estou a mentir. Anh không nói dối và anh cũng đang không nói dối. |
nói láoadjective Mesmo os mentirosos dizem a verdade às vezes. Thỉnh thoảng kẻ nói láo cũng nói thật đấy |
nói điêuadjective Gibbs é um mentiroso. Gibbs nói điêu đấy. |
Xem thêm ví dụ
És um mentiroso, um " bully ". Ông là kẻ nói dối và bắt nạt! |
Segundo, são uns sacaninhas mentirosos. Chúng nó nói dối như ranh ý. |
Um homem mentiroso pode não ser exposto de imediato, mas considere o futuro que ele terá. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
(1 Coríntios 15:45) Assim, ele provou que Satanás é um mentiroso perverso. (1 Cô-rinh-tô 15:45) Qua đó, ngài chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối độc địa. |
Eu já vi grandes mentirosos em minha vida. Trong đời tôi đã từng gặp nhiều tên dối trá kinh khủng. |
Angelina é vagabunda e mentirosa. Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện. |
* De acordo com 3 Néfi 1:29, por que alguns jovens lamanitas acreditaram nas “palavras aduladoras e mentirosas” dos zoramitas? * Theo 3 Nê Phi 1:29, tại sao một số giới trẻ La Man tin tưởng “những lời dối trá phỉnh gạt” của dân Giô Ram? |
Você é um mentiroso de merda. Mày là đồ dối trá khốn nạn. |
Sem dúvida, Satanás e os demônios desencaminham as pessoas “com toda obra poderosa, e sinais e portentos mentirosos, e com todo engano injusto para com os que estão perecendo”. — 2 Tessalonicenses 2:9, 10. Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
Ela não ficou muito feliz em saber que você não é um detetive, é um mentiroso Cô ta đã chẳng lấy gì làm vui khi biết anh không phải thám tử, biết anh bốc phét |
Os melhores mentirosos dizem sempre a verdade. Kẻ nói dối giỏi nhất luôn nói sự thật. |
Mentiroso. Mày nói dối. |
Esta rapariga é uma mentirosa de primeira de uma família de mentirosos de primeira. Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy. |
Esse foi homicida quando começou, e não permaneceu firme na verdade, . . . é mentiroso e o pai da mentira.” — João 8:44. Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật,...vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
Ele logo acabará com toda a mentira e com todos os mentirosos. — Revelação 21:8. Ngài sẽ chấm dứt mọi sự dối trá cùng trừng phạt những kẻ nói dối.—Khải-huyền 21:8. |
Ele disse: " És péssimo mentiroso, Joey. " O que vou fazer? Nó biểu, " Joey, cậu là tên nói dối thối tha. " Tớ sẽ làm gì đây? |
2 “Ao anjo+ da congregação em Éfeso+ escreva: Estas coisas diz aquele que segura na mão direita as sete estrelas e anda entre os sete candelabros de ouro:+ 2 ‘Conheço as suas ações, o seu trabalho árduo e a sua perseverança, e sei que você não tolera homens maus e que pôs à prova os que se dizem apóstolos,+ mas não são, e constatou que eles são mentirosos. 2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối. |
17 Para provar que Satanás é um mentiroso, nós temos que ser obedientes a Jeová. 17 Khi vâng lời Đức Giê-hô-va, chúng ta chứng minh Sa-tan là kẻ nói dối. |
Fale... Descreveria o avô de nosso médico como um mentiroso? Sao có phải ông muốn nói ông nội của bác sĩ đây là một kẻ nói dối? |
Quando fala a mentira, fala segundo a sua própria disposição, porque é um mentiroso e o pai da mentira.” — João 8:44. Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
É um mentiroso! Đúng là đê tiện! |
Mentirosas! Đồ nói dối. |
A minha mulher mentirosa? Cô vợ dối trả của tôi? |
Seu mentiroso. Anh dóc tổ. |
Mais tarde, Jesus chamou Satanás de ‘mentiroso e pai da mentira’. Sau này, Chúa Giê-su đề cập đến Sa-tan “là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentiroso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mentiroso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.