μεντεσές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μεντεσές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεντεσές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μεντεσές trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Bản lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μεντεσές

Bản lề

noun

Διαπίστωσαν ότι το γόνατό μας δεν περιστρέφεται απλώς σε έναν άξονα όπως ο μεντεσές.
Họ nhận ra rằng đầu gối của chúng ta không chỉ gập trên một trục giống như bản lề.

Xem thêm ví dụ

14 Η πόρτα γυρίζει πάνω στους μεντεσέδες της,
14 Cánh cửa xoay trên bản lề,*
Οι μεντεσέδες έχουν μισό καρφί.
Đây là song sắt chưa rèn tới...
Η καρδιά μου είναι γεμάτη στοργή για αυτόν τον άνθρωπο επειδή επισκεύασε την πόρτα που κρεμόταν από ένα μόνο μεντεσέ και επειδή έφτιαξε το φωτιστικό!» —Παράβαλε Ιακώβου 1:27.
Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27.
Ο μηχανισμός εδώ είναι ένας μονός άξονας, και ένας μονός άξονας είναι σαν ένα μεντεσέ.
Hệ thống cử động chỉ dựa trên một trục hướng, có nghĩa là cử động chỉ như cái cánh cửa thôi.
Η μία είχε δύο φύλλα που στρέφονταν πάνω σε μεντεσέδες, και η άλλη είχε επίσης δύο φύλλα που στρέφονταν πάνω σε μεντεσέδες.
Một cánh có hai tấm xoay trên trục đứng, cánh kia cũng có hai tấm xoay trên trục đứng.
Ακούστε και πάλι τι λέει στη συνέχεια ο Ησαΐας: «Οι μεντεσέδες στα κατώφλια άρχισαν να πάλλονται από τη φωνή εκείνου που φώναζε και σιγά σιγά ο οίκος γέμισε καπνό».
Một lần nữa, hãy lắng nghe Ê-sai nói tiếp: “Nhân tiếng kêu đó, các nền ngạch cửa rúng-động, và đền đầy những khói”.
Διαπίστωσαν ότι το γόνατό μας δεν περιστρέφεται απλώς σε έναν άξονα όπως ο μεντεσές.
Họ nhận ra rằng đầu gối của chúng ta không chỉ gập trên một trục giống như bản lề.
Παρόλο που ο μεντεσές μιας πόρτας ή ένα φωτιστικό ασφαλώς έχει λιγότερη σημασία από τον βωμό τής αίθουσας επισφραγίσεων, τέτοια λιγότερης σημασίας κομμάτια συμβάλλουν στον τελικό και εξυψωτικό σκοπό τού ναού.
Mặc dù một cái bản lề cửa hoặc thiết bị đèn đuốc rõ ràng là có một mục đích kém hơn so với một cái bàn thờ trong phòng làm lễ gắn bó, nhưng những vật kém quan trọng hơn đóng góp cho mục đích tột bậc, tôn cao của đền thờ.
Οι σκουριασμένοι μεντεσέδες τρίζουν καθώς η πόρτα ανοίγει σιγά σιγά.
Tiếng kêu cót két, bản lề hoen gỉ, cánh cửa chầm chậm mở ra.
Κάποια στιγμή ο Τσέιτον θα φερθεί έξυπνα και θα τραβήξει τους μεντεσέδες.
Chayton sẽ suy nghĩ để hiểu ra vấn đề rồi hắn sẽ ủi tung bản lề cửa.
Σπάνε τους μεντεσέδες.
Tụi nó đang phá bản lề.
Λόγου χάρη, μπορεί να φύγει ένας από τους μεντεσέδες στην πόρτα του φράχτη.
Chẳng hạn, có thể cổng hàng rào có một bản lề bị lỏng.
Αλλά τι θα συνέβαινε αν η πόρτα χρησιμοποιούνταν τακτικά και οι μεντεσέδες ήταν καλά λαδωμένοι;
Nhưng nói sao nếu cánh cửa thường được dùng và tra dầu cẩn thận?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεντεσές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.