Μεγαλειοτάτη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Μεγαλειοτάτη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Μεγαλειοτάτη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Μεγαλειοτάτη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bệ hạ, 陛下. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Μεγαλειοτάτη

bệ hạ

noun

Στην πραγματικότητα, είναι ο δικός σου λαός, Μεγαλειοτάτη.
Một cách nghiêm túc, đó là người của ngài, thưa bệ hạ.

陛下

noun

Xem thêm ví dụ

Μου επιτρέπετε, μεγαλειότατε.
Cho phép tôi, Bệ hạ.
Μεγαλειοτάτη...
Công chúa Điện hạ...?
Μεγαλειότατε, είναι νεκρός!
giáo sư chết rồi ạh!
Με τιμάτε, Μεγαλειότατε.
Đức Vua đã dành cho tôi một vinh dự lớn lao
Φυσικά, Μεγαλειοτάτη.
Tất nhiên, thưa Nữ hoàng.
Μεγαλειότατε.
Kính chào Bệ hạ.
Μεγαλειοτάτη, στο παρελθόν, σε πολλές περιστάσεις, ο Μέγας Μέιστερ έχει υπηρετήσει σαν το Χέρι του Βασιλιά.
Thưa thái hậu, trong quá khứ, có đôi lúc, một Đại Học Sĩ cũng có thể nhậm chức Cánh Tay.
Αλλά έχετε προαναγγείλει το γκρέμισμα των τειχών, Μεγαλειότατε!
Nhưng đã phá xong ba thành rồi Chúa thượng
Κατανοητό, Μεγαλειότατε.
Tôi hiểu thưa bệ hạ.
Συγχωρήστε τον, Μεγαλειότατε,
Mong hoàng thượng thứ lỗi cho hắn
Θα ενεργήσει σύμφωνα με την πρόσκληση δασμού, μεγαλειότατε.
Thưa Bệ hạ, thần chỉ làm theo nhiệm vụ thôi ạ.
Αυτή η αλαζονεία τον έδιωξε από την Ακρόπολη, Μεγαλειοτάτη.
Đây chính là thái độ ngạo mạn đã khiến hắn bị trục xuất khỏi Đại Nội, thưa THái Hậu.
Ναι, Μεγαλειοτάτη.
thưa Nữ Hoàng.
Ο θάνατος του πατέρα μου είναι μια... μεγάλη απώλεια για όλους μας, Μεγαλειοτάτη.
Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng.
Δεν νιώθετε καλά, Μεγαλειότατε;
Người không khỏe sao?
Όταν επιλέγουμε να πιστεύουμε, να ασκούμε πίστη προς μετάνοια και να ακολουθούμε τον Σωτήρα μας, Ιησού Χριστό, ανοίγουμε τα πνευματικά μάτια μας σε μεγαλεία που ελάχιστα μπορούμε να φαντασθούμε.
Khi chúng ta chọn để tin, thực hành đức tin đưa đến sự hối cải, và noi theo Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta mở mắt thuộc linh ra để thấy những điều kỳ diệu mà chúng ta khó có thể tưởng tượng được.
Έδωσαν έτσι μαρτυρία για «τα μεγαλεία του Θεού». (Πράξ.
Do đó, họ làm chứng về “sự vĩ đại của Đức Chúa Trời” (Công 2:1-4, 11).
Μεγαλειότατε, εάν προτίθεστε να αποσύρετε τα στρατεύματά σας, πέρα του Νιέμεν, τότε ο Αυτοκράτορας θα διαπραγματευθεί.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
Μεγαλειότατε, ας ολοκληρώσουμε.
Hoàng thượng, liệu chúng ta nên kết thúc vấn đề đang giải quyết này...
Συγχωρέστε με μεγαλειότατε.
Xin Bệ hạ xá tội.
Μια σοφή απόφαση, Μεγαλειοτάτη.
Một quyết định sáng suốt thưa bệ hạ
Δεν έχουν επιστρέψει ακόμα, Μεγαλειότατε.
Họ vẫn chưa trở về thưa đức vua.
Μεγαλειοτάτη.
Thái hậu.
Δεν περιμένω να καταλάβεις το τίμημα του μεγαλείου.
Mẹ không mong con hiểu được cái giá phải trả cho sự vĩ đại.
Μεγαλειότατε, σας παρακαλώ.
Điện Hạ, xin tha tội.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Μεγαλειοτάτη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.