medicinal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medicinal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medicinal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ medicinal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bác sĩ, thầy thuốc, y học, y tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medicinal
bác sĩnoun |
thầy thuốcadjective |
y họcnoun y con él, plantas importantes con potencial medicinal cùng với đó, những loài cây quan trọng với tiềm năng y học |
y tếadjective |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo estos dispensarios de marihuana medicinal, como en el que conocí a Robin, cómo les dan a pacientes como Robin el control que necesitan? Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết? |
No es de sorprenderse que pacientes como Robin, de la que les acabo de hablar que conocí en la clínica, recurran a la marihuana medicinal para intentar recuperar un indicio de control. Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát. |
Erythrina humeana comúnmente llamada, Kaffirboom enano (Dwarf Kaffirboom), , Árbol coral enano (Dwarf Coral Tree), Erythrina enana (Dwarf Erythrina), Árbol coral de Natal (Natal Coral Tree) es un árbol ornamental y planta medicinal nativo de Sudáfrica. Erythrina humeana (Dwarf Kaffirboom, Dwarf Coral Tree, Dwarf Erythrina, Natal Coral Tree) là một loài cây cảnh và cây thuốc bản địa của Nam Phi. |
Acto seguido, el hermano mayor se subió al mostrador de la cocina, abrió un gabinete y encontró un tubo nuevo de ungüento medicinal. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Alrededor del 25% de los medicamentos comercializados se obtienen de la flora mundial y no dejan de descubrirse nuevas plantas medicinales. Khoảng 25 phần trăm dược phẩm thương mại đến từ thực vật, và người ta hiện vẫn còn khám phá ra những cây thuốc mới. |
No, es medicinal y autorizada por el Estado. Không, đây chỉ là thuốc giảm đau thôi. |
Los dispensarios y clínicas de marihuana medicinal en el país lo llevan a cabo. Các phòng khám và cơ sở điều trị bằng cần sa y tế trên khắp đất nước đang làm điều này. |
Los tratamientos con plantas medicinales son parte integrante de la cultura china. Trị bệnh bằng dược thảo là một phần căn bản của lịch sử Trung Hoa. |
Fue creado por el Instituto Wyss en Boston. Lo que hicieron, si podemos correr el vídeo, fue tomar células de un individuo, convertirlas en los tipos de células presentes en el pulmón y determinar que pasaría si se les introduce diversos compuestos medicinales para ver si son tóxicos o seguros. Nó được chế tạo bởi Viện Wyss ở Boston, và cái mà họ đã mà ở đây, nếu chúng ta có thể chạy cái video nhỏ này, là lấy tế bào từ một người, biến chúng thành các loại tế bào mà có trong phổi, và xem điều gì xảy ra nếu bạn cho các hợp chất thuốc này để quyết định liệu thuốc độc hay an toàn. |
En Irlanda, Google no permite la promoción de farmacias online que ofrezcan servicios de recogida y entrega de medicamentos con receta, venta de productos no medicinales o consulta online (excepto las consultas con un médico). Tại Ireland, Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc, bán các sản phẩm không phải thuốc hoặc tư vấn trực tuyến (không bao gồm tư vấn với bác sĩ). |
Los grupos ambientalistas han reconocido esta ecorregión como amenazada por «una creciente población humana, la demanda de espacios abiertos han diezmado la población de árboles y especies silvestres para usos medicinales y otros». Các nhóm môi trường coi khu vực sinh thái này là đang bị đe dọa bởi "sự gia tăng của dân số và nhu cầu về các sản phẩm rừng phi gỗ và động vật hoang dã để sử dụng y học và sử dụng khác". |
Tal vez se extraía del lentisco algún componente del ‘bálsamo de Galaad’, mencionado en la Biblia por sus cualidades medicinales y por su uso en cosméticos y en embalsamamientos (Jeremías 8:22; 46:11). Cây mát-tít có thể là một trong những nguồn ‘nhũ-hương ở Ga-la-át’ được nói đến trong Kinh Thánh với những đặc tính chữa bệnh và những công dụng trong mỹ phẩm và ướp hương. |
¿Cuántos alimentos más conoce que sean tan nutritivos y deliciosos, y además tengan un uso medicinal? Bạn biết bao nhiêu loại thực phẩm đầy dinh dưỡng, ngon tuyệt mà lại có tác dụng y khoa như thế? |
Gente como Robin se aparta de la medicina convencional, y recurren a los dispensarios de marihuana medicinal. porque estos le dan lo que necesita. Những người như Robin đang quay lưng với y học chính thống, và chuyển qua các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế bởi các cơ sở này mang lại cho bệnh nhân thứ họ cần. |
Había desarrollado un gran interés en el uso de las plantas y hierbas con fines medicinales. Mối quan tâm lớn nhất của tôi là sử dụng thực vật và thảo dược vào mục đích y tế. |
Respecto al reciente interés en el valor medicinal de la miel, la cadena de noticias CNN informa: “La miel dejó de utilizarse para impregnar los vendajes para heridas cuando se crearon los vendajes con antibióticos durante la II Guerra Mundial. Nói về mối quan tâm gần đây nơi giá trị y học của mật ong, cơ quan thông tin CNN cho biết: “Kể từ khi phương pháp băng bó vết thương bằng chất kháng sinh phát triển từ Thế Chiến II, mật ong đã không còn thông dụng trong việc điều trị vết thương nữa. |
Las violetas crema no tienen propiedades medicinales. Kem violet không có đặc tính để làm thuốc. |
A veces se aplicaba aceite para ablandarlas (compare con Isa 1:6), y el vino tenía cierto valor medicinal como antiséptico y desinfectante suave. Đôi khi dầu được dùng để xoa vết thương (so sánh Ês 1:6), và rượu có thể sử dụng như thuốc sát trùng và khử trùng nhẹ. |
El ajo se destaca no solo por sus virtudes nutritivas y medicinales, sino también por su singular aroma y sabor. Vì vậy, tỏi nổi bật về mặt dinh dưỡng và chữa bệnh, mùi và vị của nó thật độc đáo. |
El aceite balsámico, un aceite aromático y medicinal, se valoraba en aquel tiempo tanto como el oro. Thuốc thơm, dầu thơm dùng làm thuốc, được xếp vào hàng những thứ rất quí, như vàng. |
Medicinal Plant Biotechnology (en inglés). Medicinal Plant Biotechnology (bằng tiếng Anh). |
Éstas se usan extensamente, no como “alimento” ni con propósitos medicinales, sino únicamente para producir un sentido embriagador “eufórico,” alucinaciones o escape de la realidad. Các chất ấy ngày nay được sử dụng rộng rãi, không phải như “thực phẩm” hay thuốc trị bệnh, mà chỉ là để tạo một trạng thái kích thích ngây ngất hay những ảo giác, hoặc là để trốn chạy khỏi thực tế mà thôi. |
Otras especies, mayormente de las Geraniaceae, tiene usos hortícolas y medicinales. Một số loài khác, chủ yếu trong họ Geraniaceae, được trồng làm cảnh hoặc làm cây thuốc trong y học. |
Una gota de algo medicinal apresuraría la curación. Một vài giọt nước thiêng có thể làm mau lành hơn. |
Su laboratorio descubrió la arsfenamina (conocida entonces con el nombre de Salvarsan), el primer tratamiento medicinal eficaz contra la sífilis, iniciando y dando nombre al concepto de quimioterapia. Phòng thí nghiệm của ông đã phát hiện ra arsphenamine (Salvarsan), thuốc điều trị hiệu quả đầu tiên cho bệnh giang mai, từ đây khái niệm hóa học được bắt đầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medicinal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới medicinal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.