medicamente trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medicamente trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medicamente trong Tiếng Rumani.

Từ medicamente trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thuốc, dược phẩm, Dược phẩm, ma túy, dùng làm thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medicamente

thuốc

(drugs)

dược phẩm

(medicament)

Dược phẩm

ma túy

(drugs)

dùng làm thuốc

Xem thêm ví dụ

Deci, pentru acest medicament, efectele secundare apar la 5% dintre pacienți.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Vrei să vă dau un medicament pentru a rula mai repede Barry?
Ông muốn Barry uống thuốc để chạy nhanh hơn?
Sunt o mana de medicamente care pot scade pragul unei crize.
Có cả tá thuốc có thể làm chậm mức độ co giật.
Am nevoie de medicamente pentru un prieten.
Tôi cần thuốc cho 1 người bạn.
Niciunul dintre aceste medicamente ar fi putut cauza un atac cerebral în lobul temporal.
Không loại nào trong mấy loại thuốc này sẽ gây ra cơn đột quỵ ở thùy thái dương cả.
Dacă doriţi să citiţi întreaga corespondenţă, scuzele şi explicaţiile companiei de medicamente, le puteţi vedea postate în ediţia din această săptămână a PLOS Medicine.
Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học.
MEDICAMENTE: Se folosesc multe medicamente, în funcţie de simptomele bolnavului.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
Şi poţi obţine autorizaţie să pui pe piaţă acel medicament nou doar cu ajutorul unor date care arată că e mai bun decât nimic, ceea ce nu foloseşte unui doctor ca mine şi care încearcă să ia o decizie.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Cine s-ar mai urca într-un avion cu 250 de necunoscuţi, care tuşesc şi strănută, când ştii că câţiva dintre ei sunt purtători ai unei boli care te-ar putea ucide, pentru care nu există nici un medicament sau vreun vaccin?
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine?
Întrucât endometrioza este o boală hormonală şi a sistemului imunitar, există şi alte lucruri, în afară de medicamente, care ajută corpul să-şi găsească echilibrul.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
Mami mi-a dat bani pentru îngheţată, dar eu m-am gândit să ţi-i dau ţie ca să-ţi cumperi medicamente.
Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc.
Deși sunt similare genetic, există mici diferenţe în aceste celule canceroase care le fac predispuse diferit la medicamente diferite.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
E legală în scopuri medicale în jumătate din cele 50 de state, milioane de oameni își pot cumpăra marijuana, ca medicament, în farmacii autorizate de guvern, și peste jumătate din concetățeni spun că e cazul ca marijuana să fie legalizată și impozitată ca şi alcoolul.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Între anii 1968–1982, a fost cel mai bine vândut medicament în Statele Unite, cu două miliarde de pastile vândute în 1978.
Tại Hoa Kỳ nó là thuốc có số lượng bán cao nhất từ năm 1968 đến năm 1982, bán được hơn hai tỷ viên chỉ riêng năm 1978.
Şi linia roşie e tratamentul obişnuit -- medicamente cu un doctor.
Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần.
Primul medicament...
Thuốc đầu tiên là...
Aceste două medicamente, administrate la două minute de la moartea ta, împreună cu o lovitură precisă în piept cu pumnul, îţi va reporni inima.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Eu am furnizat medicamentele.
Em cung cấp thuốc.
Iată ce sfat dă Departamentul American pentru Controlul Alimentelor şi al Medicamentelor: „Dacă nu ajungeţi acasă în mai puţin de două ore de când vi se dă mâncarea [ori chiar mai repede dacă afară temperaturile sunt de peste 32°C], nu luaţi la pachet ce a rămas“.
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”.
Aşa că îţi pui întrebarea, "Cum se face că Administraţia SUA pentru Alimente şi Medicamente (FDA) permite să se întâmple asta?"
Và giờ các bạn đang tự hỏi, “Tại sao Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Mỹ (FDA) lại để chuyện này xảy ra?
Există trei motive principale: neglijenţa, HIV/SIDA şi TBC-ul rezistent la terapia medicamentoasă.
Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp.
Efectuarea de teste medicale asupra persoanelor alese întâmplător s-a inventat în 1948 pentru a facilita inventarea medicamentelor care vindecă tuberculoza.
Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao, và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi.
Din cauza infrastructurii slabe, doar 25% din ei primesc medicamentele care le salvează viața.
Và bởi vì cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chỉ có 25 phần trăm những người này nhận được thuốc chữa trị mà họ cần.
Îi trebuie medicamentele.
Ông ta cần thuốc.
Reduceţi consumul de alcool şi de medicamente care nu vă sunt prescrise.
Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medicamente trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.