með fyrirvara trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ með fyrirvara trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ með fyrirvara trong Tiếng Iceland.

Từ með fyrirvara trong Tiếng Iceland có nghĩa là dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ með fyrirvara

dự định

Xem thêm ví dụ

Einnig er líklegra að heimiliskennsla beri meiri árangur, ef heimsókn er skipulögð með fyrirvara.
Nếu được hẹn trước, thì một lần đi giảng dạy tại gia cũng có nhiều khả năng thành công.
Það er því skynsamlegt að taka með fyrirvara öllum staðhæfingum um að vísindin geti fært okkur svörin við öllu.
Do đó, khi người ta cho rằng khoa học có khả năng lý giải mọi thứ, thì hãy cẩn trọng với những lý giải ấy.
Þið gætuð líka verið búin að undirbúa ykkur, ef þið vitið með fyrirvara að ákveðið efni verði rætt í námsbekk ykkar.
Em cũng có thể chuẩn bị trước nếu biết lớp học của mình sẽ thảo luận về một đề tài nào đó.
Ef þú ákveður að gera þetta skaltu tala við bróðurinn með góðum fyrirvara áður en samkoman byrjar.
Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp.
Tryggðu með góðum fyrirvara að sýnigögnin sem þú ætlar að nota séu til reiðu.
Hãy đảm bảo là những phương tiện trực quan mà anh chị định dùng đã được chuẩn bị sẵn sàng trước khi trình bày.
Þeir sem hafa hug á að láta skírast ættu að láta umsjónarmann í forsæti vita með góðum fyrirvara.
Những ai muốn được báp têm nên báo cho anh giám thị chủ tọa biết sớm.
Við erum látin vita með góðum fyrirvara um helstu viðburði sem fram undan eru.
Chúng ta được báo trước rất lâu về những dịp quan trọng trong tương lai.
Ef um er að ræða upplestrarræðu á umdæmismóti skaltu leyfa túlknum að skoða handritið með góðum fyrirvara.
Nếu là bài giảng viết sẵn đọc lên ở một đại hội, hãy cho người dịch xem một bản trước đó khá lâu.
6 Ræðum nú um upprisu sem spáð var um með löngum fyrirvara.
6 Về sự sống lại đã được báo trước từ lâu, chúng ta hãy xem xét bài Thi thiên 118 mà một số người nghĩ rằng do Đa-vít sáng tác.
Ef þú kemur langt að skaltu panta gistingu og gera ferðaáætlun með góðum fyrirvara.
Hãy đặt trước chỗ ở và chuẩn bị trước phương tiện di chuyển.
„Í könnun meðal ungra kvenna sögðust 38 af hundraði hafa gert áætlanir fyrir aðfangadagskvöld með mánaðar fyrirvara,“ að sögn dagblaðsins Mainichi Daily News.
Nhật báo Mainichi Daily News nói: “Theo cuộc thăm dò ý kiến trong giới phụ nữ trẻ, thì 38% cho biết họ đã có những sắp đặt cho đêm Giáng sinh trước cả tháng”.
Fyrst fer fram sérstök kennsla sem stendur í 21 mínútu en síðan flytja nemendur stuttar ræður sem þeim hefur verið úthlutað með nokkrum fyrirvara.
Sau phần giảng dạy đặc biệt dài 21 phút, vài học viên được chỉ định trước trình bày những bài giảng ngắn.
Beiðnin þarf að koma með góðum fyrirvara og þar þarf að koma fram hvaða dag og hvenær dagsins óskað er eftir afnotum af salnum.
Trong thư, nên cho biết ngày giờ muốn dùng Phòng Nước Trời.
Þeir sem hann velur til að hafa sýnidæmin ættu að vera hæfir og til fyrirmyndar og hann ætti að fela þeim verkefnið með góðum fyrirvara.
Khi nhờ một người trình diễn, anh phải chọn người phù hợp lẫn gương mẫu và nên sắp xếp trước nếu có thể.
Fyrir kemur að það þarf að fresta einhverju, sem fjölskyldan hefur áformað með góðum fyrirvara, vegna þess að það þarf að sinna aðkallandi vandamáli í söfnuðinum.
Đôi khi, họ phải hoãn lại những dự định riêng đã được tính toán kỹ vì các vấn đề cấp bách nảy sinh trong hội thánh.
Ef umsjónarmaður í forsæti fær að vita með góðum fyrirvara hvaða daga bræðurnir verða í burtu getur hann betur séð um að viðeigandi ráðstafanir séu gerðar.
Mọi người nên báo cho giám thị chủ tọa biết trước càng sớm càng tốt ngày mình đi vắng, điều này sẽ giúp anh làm những sắp đặt thích hợp.
Til dæmis sagði Biblían fyrir með nálega 200 ára fyrirvara að hin volduga Babýlon myndi falla.
Thí dụ, Kinh-thánh đã nói tiên tri về sự sụp đổ của cường quốc Ba-by-lôn khoảng 200 trước khi sự việc xảy ra.
Takk fyrir að koma með svo stuttum fyrirvara.
Mẹ, cảm ơn mẹ rất nhiều vì đã ghé qua khi mà con báo gấp như vậy.
Veðurstofan sendi út upplýsingar um áætlaða braut fellibylsins með um 36 stunda fyrirvara.
Đài khí tượng đã báo động khoảng 36 giờ trước đó là giông bão đang đà tiến đến nơi ấy.
Wilson er kristinn maður búsettur í Ghana. Honum var sagt upp störfum með nokkurra daga fyrirvara.
Wilson, một tín đồ Đấng Christ ở Ghana, được cho biết là trong vài ngày nữa, anh sẽ bị đuổi việc.
Ef heimsóknin hefur áhrif á annan söfnuð ættu öldungarnir að láta þann söfnuð vita með góðum fyrirvara til þess að hægt sé að tilkynna það boðberum þess safnaðar eins tímanlega og unnt er.
Nếu chuyện này có liên quan đến hội thánh khác, các trưởng lão nên báo cho hội thánh đó biết sớm để họ có thể thông báo cho những người công bố trong hội thánh của họ càng sớm càng tốt.
Áður en slíkum vopnum yrði beitt átti hvor aðili að gera hinum viðvart, „með minnst 24 stunda fyrirvara, um áformaðan skottíma, skotstað og skotmark.“
Trước khi phóng hỏa tiễn, mỗi bên phải thông báo cho bên kia “biết trước trên 24 giờ về ngày phóng, địa điểm phóng và vùng nào bị ảnh hưởng”.
Meðlimir deildarráðs ættu með nokkurra vikna fyrirvara að aðstoða biskupsráð við að endurskoða tónlistina og efnið sem lögð hafa verið til fyrir hverja sakramentissamkomu.
Các thành viên hội đồng tiểu giáo khu nên phụ giúp giám trợ đoàn trong một vài tuần trước bằng cách duyệt xem lại âm nhạc và đề tài mà đã được đề nghị cho mỗi buổi lễ Tiệc Thánh.
Ef áætlanir eru uppi um einhverja heimilaða starfsemi í salnum, eins og að halda þar Brautryðjendaskólann, fund öldunga svæðisins eða brúðkaup, ætti einnig að hafa samráð við hina söfnuðina og þá farandhirða, sem málið kann að varða, með góðum fyrirvara til þess að þeir skipuleggi ekki starfsemi í ríkissalnum á sama tíma.
Ngoài ra, nếu ai tổ chức một số hoạt động, chẳng hạn như Trường công việc tiên phong, buổi họp các trưởng lão trong vòng quanh, hoặc lễ cưới, được phép dùng Phòng Nước Trời thì người đó phải báo cho các hội thánh và các anh giám thị vòng quanh ở nơi đó biết thật sớm để họ không dùng Phòng Nước Trời cùng lúc với những hoạt động đó.
Sá sem hefur það verkefni að samræma flutning opinberu fyrirlestranna ætti að hafa samband við hvern ræðumann með að minnsta kosti viku fyrirvara til að minna hann á verkefni hans.
Người phối hợp diễn văn công cộng nên liên lạc với mỗi diễn giả ít nhất một tuần trước đó để nhắc anh ấy về bài diễn văn của anh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ með fyrirvara trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.