matriţă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matriţă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matriţă trong Tiếng Rumani.
Từ matriţă trong Tiếng Rumani có nghĩa là bản chiếu cái, slide cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matriţă
bản chiếu cái, slide cái
|
Xem thêm ví dụ
Metalul de aici, de dedesubt, e mult mai nou şi are şi o matriţă de identificare. Lớp kim loại bên dưới mới hơn, và có cả nhãn hiệu mới nữa. |
Aceasta e o matriţă de îndoit fire de sârmă. Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ. |
Ascundeam, de asemenea, hârtie, matriţe şi maşini de scris pentru a face copii ale Turnului de veghere în caz de nevoie. Chúng tôi cũng giấu giấy, máy stencil và máy đánh chữ để sản xuất Tháp Canh, trong trường hợp cần. |
Chiar dacă furi matriţele, nu-i greu să faci altele noi. Thậm chí anh có lấy cắp những tấm in đó, nó cũng không đủ lớn để trở thành một người mới. |
Text matriţă Stencil Text |
Poate că cineva şi-a folosit degetul drept matriţa. Có lẽ ai đó dùng ngón tay làm khuôn. |
Sper că nu formăm prietenii întâmplătoare pe Facebook. Tehnologia este suprapusă pe o matriţă pre- existentă a relaţiilor pe care le avem, şi acele relaţii nu sunt înlocuite de tehnologie. Công nghệ đã bỏ qua một ma trận vốn đã tồn tại từ trước về mối quan hệ giữa người và người, và những mối quan hệ đó chưa được đánh giá đúng bởi công nghệ |
Matriţele şi ostatici sunt cu mine. Những tấm in và con tin đang ở cùng với tôi. |
Şi matriţele, d-le Diwan? Còn những tấm in này, Ngài Diwan? |
În geanta cu matriţele. Trong chiếc túi cùng những tấm in. |
I-ai lăsat să ia matriţa? Anh để vừa để cho công an chiếm cái bản kẽm à? |
Toată lumea crede că adevăratele matriţe au fost distruse în explozie. Ai cũng nghĩ những tấm in thật sự đã bị phá hủy sau vụ nổ. |
Am o matriţă de cauciuc prelevata din alee. Tôi có môt dấu vết xe ở trong con hẻm. |
Dar seiful care conţine matriţele? Vậy còn nơi cất giữ những tấm in? |
Pentru mine ciudat că a durat mult să o autentifice, pentru că o pot vedea în comparaţie cu asta şi vă pot spune -- e adevărată, e făcută cu exact aceeaşi matriţă ca şi asta. Tôi có thể nói rằng, nó là thật, vật thật, nó được làm từ cùng khuôn đúc. |
Dar am întâlnit şi producători de matriţe de aluminiu, poducători de muniţie şi tot felul de oameni. Nhưng tôi gặp cả người làm khuôn nhôm, người sản xuất đạn dược và đủ loại người. |
El introducea rondelele între două matriţe gravate cu simboluri sau cu imagini (3). Sau đó, người thợ đặt những miếng này vào giữa hai khuôn kim loại có khắc biểu tượng hoặc hình ảnh (3). |
Text matriţă Không thể xoá tập stencil |
Timp de decenii, fraţii noştri au trebuit să se întrunească în grupuri mici, avînd poate la dispoziţie, pentru toţi membrii grupului, un singur exemplar uzat, produs prin imprimare cu matriţă, al unui Turnul de veghere vechi. Trong suốt mấy chục năm các anh chị em của chúng ta tại đó đã phải nhóm họp thành từng nhóm nhỏ, có lẽ mỗi nhóm chỉ có vỏn vẹn một tạp chí Tháp Canh cũ quay rô-nê-ô để cho tất cả mọi người xem chung. |
Aici e Şoimul din plastilină parţial distrus pentru că a trebuit să îl scot din matriţă. Có bản hơi bị hỏng chim ưng Schulpey, vì tôi lấy nó ra khỏi khuôn đúc. |
Am calculat cu cât exact se micşorase de la matriţa de ceară la cea de bronz şi am mărit- o suficient cât să fac o matriţă 3D sculptată, pe care apoi să o lustruiesc, să o trimit la turnătorie şi să o facă din bronz. Tôi tính toán xem nó sẽ nhỏ đi cỡ nào từ bản nháp sang bản đồng và phóng to nó đủ cho một bản litô của con chim, và tôi sẽ sơn màu, rồi gửi đến cho một người thợ đúc và rồi tôi sẽ làm nó bằng đồng. |
Încarcă set de matriţe Tải thiết lập Stencil |
Toate datele de securitate sunt ţinute offline, în matriţa cu răcire Iichidă. Dữ liệu được cất giữ ngoại tuyến |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matriţă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.