ματάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ματάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ματάκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ματάκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mắt, Mắt, tại, tai, nhĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ματάκι
mắt(eye) |
Mắt(eye) |
tại
|
tai
|
nhĩ
|
Xem thêm ví dụ
Γι’ αυτό, μπορεί να χρειαστεί να χρησιμοποιήσουμε θυροτηλέφωνο ή μπορεί ο οικοδεσπότης να μας μιλήσει πίσω από μια κλειστή πόρτα ή να θελήσει να μας κοιτάξει από το ματάκι της πόρτας. Có lẽ chúng ta phải nói qua ống nói gắn ở cửa nhà, hoặc chủ nhà không mở cửa mà lại đứng trong nhà nói vọng ra hay muốn quan sát chúng ta trước qua ống kính nhỏ xuyên qua cửa. |
Για δυο ματάκια 8. Hai dàn bát bửu 8. |
Νομίζω πως μας είπες " ματάκηδες των ντους ". Tớ tin rằng các cậu đã gọi chúng tớ là " con quái vật-có vòi độc ác |
Υπάρχουν κάποια μικροπροβλη - ματάκια που πρέπει να επιλυθούν. Vẫn còn một vài kẻ phải giải quyết. |
Πρέπει να προστατεύουμε τα ματάκια μας. Phải bảo vệ cửa sổ tâm hồn chứ. |
Τον είδε καλά, μέσα από το ματάκι της πόρτας. Ông ta nhìn thấy hết từ lỗ nhìn trộm ở cửa trước nhà ông ta. |
Τους αποκαλούσα " ματάκηδες ". Tôi gọi họ là những kẻ giám sát. |
Κοιτάς απ'το ματάκι 3 ώρες. Cậu không thể cứ nhìn chằm chằm qua lổ cửa trong 3 giờ liền đc. |
'Εχω το όνομα του ματάκια! Tớ đã biết tên gã nhìn trộm kia. |
Την ώρα της μελέτης, ο ενθουσιασμός και η χαρά καθρεφτίζονταν στα ματάκια τους και ένα αυθόρμητο γέλιο έβγαινε από το στόμα τους. Khi học Kinh Thánh, mắt các em sáng lên và cười vui sướng. |
Πες στην ξανθούλα να κλείσει τα γαλάζια ματάκια της. Bảo cô Tấm tóc vàng ngừng khóc gọi Bụt đi. |
Φαίνεται η σκιά σας μέσα από το ματάκι. Chúng tôi thấy bóng ông qua lỗ cửa rồi. |
Αλλά όπως τα έξοχα και διοπτροφόρα ματάκια μου μπορούν να δουν, όλα οδηγούν σε αδιέξοδο. Nhưng, với đôi mắt phi thường và đeo kính của tôi có thể nhìn thấy, nó đều dẫn đến ngõ cụt. |
Μην χώνεις εδώ την μύτη σου, ματάκια! Lấy cái mũi ra khỏi đây, đồ nhìn trộm! |
Θυμάσε όταν κάλεσε σχετικά με τον ματάκια Τομ, ξέρεις τι ήτανε; Còn nhớ có lần bả gọi báo về một tên nhìn trộm, bà biết đó là ai không? |
Γιατί δεν μας δείχνετε αυτά τα όμορφα ιταλικά ματάκια? Có thể vui lòng chia sẻ ánh mắt Italia đẹp đẽ với chúng tôi được không nhỉ? |
18 Αν η μητέρα δεν υποβληθεί σε γενική νάρκωση στη διάρκεια του τοκετού, το μωρό θα είναι ζωηρό, θα έχει τα ματάκια του ανοιχτά, θα κοιτάζει ολόγυρα, θα ακολουθεί κινήσεις, θα στρέφεται προς τις ανθρώπινες φωνές και, ιδιαίτερα, θα αντιλαμβάνεται τη γυναικεία φωνή που είναι πιο διαπεραστική. 18 Nếu người mẹ không bị đánh thuốc mê trong lúc sanh, đứa bé sẽ tỉnh táo, mở mắt ra, nhìn xung quanh, theo dõi mọi cử động, quay về phía có tiếng người, và đặc biệt thính tai đối với giọng nói cao bổng của người đàn bà. |
11 Αν η πόρτα έχει ματάκι, να στέκεστε έτσι ώστε όποιος κοιτάζει να μπορεί να δει εσάς και το συνεργάτη σας. 11 Nếu cửa căn hộ có lỗ nhỏ để nhìn qua, anh chị hãy đứng sao cho người trong nhà có thể thấy anh chị và người bạn cùng rao giảng. |
Το ποντίκι κοίταξε μάλλον inquisitively, και φάνηκε να της για να κλείνει το μάτι με ένα από τα ματάκια του, αλλά δεν είπε τίποτα. Chuột nhìn cô khá inquisitively, và dường như với cô ấy để nháy mắt với một trong những đôi mắt nhỏ của nó, nhưng nó không nói gì. |
Ποιες εισηγήσεις μπορεί να μας βοηθήσουν όταν χτυπάμε μια πόρτα που έχει ματάκι; Khi gõ cửa căn hộ có lỗ nhỏ để nhìn qua, chúng ta nên làm gì? |
Ο Ματάκ είναι υπουργός και μεσολαβεί στις διαπραγματεύσεις εκ μέρους μου. Matak là Bộ trưởng chính phủ tiến hành thương lượng thay mặt tôi. |
Θεέ μου, έβγαλα τα ματάκια μου. Tôi tự hại mình rồi. |
Βλέπω με τα ματάκια μου κάτι πράσινο. Ông nhìn thấy một thứ gì đó màu xanh lá. |
Γιατί, λοιπόν, τα θλιμμένα ματάκια; Sao trông buồn như cún thế? |
Όταν ανακάλυψα ότι η Κλερ δούλευε στο Σουδάν, πλησίασα τον Ματάκ, και τον δωροδόκησα για της ακυρώσουν τη βίζα. Khi biết Clare đang làm việc ở Sudan, tôi đã tiếp cận Matak, và hối lộ hắn để thu hồi visa của con tôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ματάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.