ματαιοδοξία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ματαιοδοξία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ματαιοδοξία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ματαιοδοξία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tính hư ảo, tính kiêu ngạo, tính tự phụ, tính kiêu căng, hư danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ματαιοδοξία

tính hư ảo

(vanity)

tính kiêu ngạo

(vanity)

tính tự phụ

(vainness)

tính kiêu căng

(vanity)

hư danh

(vanity)

Xem thêm ví dụ

Η ματαιοδοξία είναι φοβερή θωράκιση.
Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng.
Ο αδερφός σου είναι ένας ματαιόδοξος μυς-κεφάλι, όπως και η υπόλοιπη σας φέρουν ντους σακούλες.
Anh trai anh là kẻ cứng đầu kiểu ngoại, như toàn bộ Đám nhào lộn khốn kiếp các người.
Όλα αυτά δεν είναι τίποτε άλλο παρά κενότητα, επιπολαιότητα, ματαιοδοξία, ανοησία, έλλειψη σκοπού και απογοήτευση.
Tất cả những điều này chỉ là sự trống rỗng, vô ích, hư vô, điên rồ, không mục đích và không mãn nguyện.
Αυτό είναι ματαιοδοξία
Đó là sự hão huyền
Βλέπετε, στη ματαιοδοξία της νιότης μου νόμιζα πως την είχα ολοκληρωτικά ψυχολογήσει.
Bạn biết đó, với sự ngạo mạn của tuổi trẻ, tôi nghĩ tôi hiểu quá rõ cô ta.
Φυσικά, υπάρχει και το άλλο άκρο—η υπερηφάνεια που οδηγεί στην έπαρση ή στη ματαιοδοξία.
Tất nhiên, lại có thái cực khác —ấy là sự tự hào sinh ra lòng tự phụ hay tự cao tự đại.
Αλλά ποτέ δεν σκέφτηκα ότι ήταν ματαιοδοξία.
Nhưng tôi chưa từng nghĩ đó là phù phiếm.
" He'sa ματαιόδοξος μία ", ο ίδιος γέλασε.
" He'sa kiêu ngạo một trong ", ông cười khúc khích.
Αγαπητοί μου, ενώ είστε και οι δύο αρκετά εντυπωσιακοί... ειλικρινά, η ιδέα να δουλέψουμε μαζί με εξάντλησε... και είμαι πολύ ματαιόδοξη για να χαλάσω την εικόνα μου με τέτοιο τρόπο.
Hai cô cậu đều khiến tôi ấn tượng, nhưng chỉ nghĩ đến việc làm cố vấn cho cô cậu cũng khiến tôi kiệt sức rồi, và hy sinh nét đẹp của tôi để làm thế thì phí quá.
Και τώρα, με τη ματαιοδοξία σου, θέλεις να χαλάσεις τις ελπίδες του Τζώνυ και τις δικές μου;
Và bây giờ, với lòng tự cao của anh, anh muốn phá hư cơ hội của Johnny, của em sao?
Πώς ήταν δυνατόν να αναγγείλει ο Δανιήλ χωρίς περιστροφές σε αυτόν το ματαιόδοξο βασιλιά—και μάλιστα μπροστά στις συζύγους του και στους μεγιστάνες του—μια σκληρή κρίση σε βάρος του;
Làm sao Đa-ni-ên có thể công bố một sự phán xét nghiêm khắc thẳng vào mặt vị vua kiêu ngạo—và công bố trước mặt các cung phi và các triều thần cao cấp của ông?
(Εσθήρ 2:8, 12) Σε αυτό το περιβάλλον και με έναν τέτοιον τρόπο ζωής, εκείνες οι κοπέλες θα μπορούσαν κάλλιστα να αναπτύξουν εμμονή με την προσωπική εμφάνιση και να γίνουν ματαιόδοξες και ανταγωνιστικές.
Môi trường và lối sống như thế rất dễ dẫn đến sự ám ảnh về ngoại hình giữa các cô gái, cũng như sự tự kiêu và ganh đua.
Στο ένα βασίλειο ζούσαν άνθρωποι σαν εμένα κι εσάς, που τους κυβερνούσε ένας ματαιόδοξος και άπληστος βασιλιάς.
Một vương quốc với những người dân như bạn và tôi được cai trị bởi 1 vị vua tham lam và hèn hạ.
Συνεπώς ήταν μετριόφρων, δεν είχε έπαρση ούτε ήταν ματαιόδοξος.
Vậy, ông khiêm tốn, không hề biểu lộ tính kiêu ngạo hoặc tự cao chút nào.
Ματαιοδοξία, το ξέρω.
Ta biết nó phù phiếm.
Αδύναμε, βδελυρέ, λάγνε, ματαιόδοξε άντρα.
Đồ kém cỏi, dâm dục, ghê tởm, tự phụ.
Για να μας βοηθήσει να παραμείνουμε σε ετοιμότητα όσον αφορά αυτό το ζήτημα, «ο πιστός και φρόνιμος δούλος» θα συνεχίσει να δημοσιεύει επίκαιρες προειδοποιήσεις ώστε οι δούλοι του Ιεχωβά να μην πιαστούν απροετοίμαστοι από την επερχόμενη ματαιόδοξη διακήρυξη για «Ειρήνη και ασφάλεια» από τα έθνη αυτού του παλιού συστήματος πραγμάτων.—Ματθαίος 24:45-47.
Để giúp chúng ta tiếp tục cảnh giác đề phòng dưới khía cạnh này, lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” sẽ tiếp tục xuất bản những lời cảnh giác đúng thì hầu cho các tôi tớ của Đức Giê-hô-va sẽ không bị thiếu đề phòng vì cớ lời hô hào “Bình-hòa và an-ổn” của các nước trong hệ thống mọi sự cũ này (Ma-thi-ơ 24:45-47).
" Makin ́έως η ́ λαϊκή γυναικών μόνο για τη ματαιοδοξία ενός " εκκεντρικότητα.
" Makin ́đến thứ " dân gian phụ nữ chỉ cho sự bay lên một vanity.
Δεν κουβαλάω κακίες, φιλοδοξία, ματαιοδοξία, κανένα από τα θανάσιμα αμαρτήματα που ούτε καν αξίζουν τον κόπο.
Tôi không để tâm đến sự đố kị, tham vọng, phù phiếm, không có tội lỗi nào đáng để cho tôi phiền não.
Θα είχατε δίκιο να πείτε ότι σε όλη την ιστορία υπήρχαν ματαιόδοξοι και ιδιοτελείς άνθρωποι, τόσο άντρες όσο και γυναίκες.
Bạn có lý khi nói rằng trong suốt lịch sử đã có biết bao nhiêu người cả nam lẫn nữ tự phụ, chỉ biết chính mình.
Μήπως είναι εγωκεντρικοί, πεισματάρηδες ή ματαιόδοξοι;
Họ có ích kỷ, ngoan cố hoặc tự kiêu không?
Ένας από τους γιους του μεγαλώνοντας έγινε ματαιόδοξος και υπερήφανος.
Một trong các con trai của ông lớn lên trở thành người tự đắc và kiêu ngạo.
(2 Σαμουήλ 14:25) Όμως η φυσική ομορφιά του Αβεσσαλώμ έκρυβε μια εσωτερική ασχήμια: Ήταν ματαιόδοξος, φιλόδοξος, και άσπλαχνος.
Nhưng nét đẹp bề ngoài của Áp-sa-lôm che đậy một sự xấu xa bên trong: hắn tự phụ, đầy tham vọng và tàn nhẫn.
Είναι μια συναρπαστική ιστορία που μιλάει για ανθρώπους —άτομα του κοινού λαού, υπερόπτες θρησκευόμενους, ματαιόδοξους πολιτικούς, σκληρούς διώκτες.
Đó là một câu chuyện ly kỳ về con người—những thường dân, các thành phần tôn giáo ngạo mạn, những chính trị gia tự đắc và những kẻ bắt bớ điên cuồng.
O βαριά ελαφρότητα! σοβαρές ματαιοδοξία!
O nặng nhẹ nhàng! nghiêm trọng vanity!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ματαιοδοξία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.