μαστός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαστός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαστός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαστός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vú, vụ, Vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαστός
vúnoun που ήταν πριν την εμμηνόπαυση και είχαν πυκνούς μαστούς. chưa mãn kinh và có mô vú dày. |
vụnoun |
Vú
που ήταν πριν την εμμηνόπαυση και είχαν πυκνούς μαστούς. chưa mãn kinh và có mô vú dày. |
Xem thêm ví dụ
Και αν και η πυκνότητα του μαστού γενικά μειώνεται με την ηλικία, περίπου το ένα τρίτο των γυναικών διατηρεί πυκνό μαστικό ιστό για χρόνια μετά την εμμηνόπαυση. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Ήταν 80 χρονών σχεδόν την ημέρα της συνέντευξης, και να μαστε, και απλά ξεκίνησα με τις ερωτήσεις. Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi. |
Μας ενημέρωσε για τον καρκίνο του μαστού, τον καρκίνο του παχέος εντέρου στις γυναίκες. Cho chúng ta biết về ung thư vú, ung thư ruột kết ở phụ nữ. |
ΝΑ ’ΜΑΣΤΕ, λοιπόν, 18 άτομα στο χωματένιο δάπεδο. Thế là 18 người chúng tôi đã ở đấy, nằm trên sàn đất. |
Λίγες ημέρες αργότερα, μια τηλεοπτική ειδησεογραφική εκπομπή πρόβαλε τα άρθρα για τον καρκίνο του μαστού. Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú. |
Από τη στιγμή που διαγνώστηκε ότι πάσχει από καρκίνο του μαστού έχει υποβληθεί σε εφτά εγχειρήσεις για να περιορίσει τους κακοήθεις όγκους. Từ lúc được chẩn đoán bị bệnh ung thư vú, chị phải trải qua bảy lần giải phẫu để khống chế các khối u ác tính. |
Επομένως χρειάζονται 10 ή περισσότερα χρόνια για κάθε προληπτική μέθοδο ώστε να επειδείξει μια μείωση στους θανάτους από καρκίνο του μαστού. Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú. |
Επομένως πώς ξέρετε αν οι μαστοί σας είναι πυκνοί; Vậy làm sao biết mật độ vú của bạn có cao hay không? |
Έτσι, ακριβώς όπως την ιστορία του καρκίνου του μαστού, η έρευνα, η ευαισθητοποίηση, λειτουργούν, απλά πρέπει να ξεκινήσουν. Vì thế giống như câu chuyện về căn bệnh ung thư vú, nghiên cứu, nhận thức, nó có hiệu quả đấy, và quý vị chỉ phải nhận ra nó đang tiến triển. |
Άκουσε ένα μαλακό λίγο πτήση ορμώντας μέσω του αέρα - και ήταν το πουλί με το κόκκινο του μαστού που εκτελούν πτήσεις προς αυτούς, και αυτός στην πραγματικότητα αποβιβάστηκε στη μεγάλη μπουμπούνας της γης αρκετά κοντά στο πόδι του κηπουρού. Cô nghe một chuyến bay mềm chút vội vã thông qua không khí và nó là con chim vú đỏ bay đến họ, và ông thực sự alighted trên đất lớn của trái đất khá gần bàn chân của người làm vườn., Cười khúc khích: |
Αυτό είναι ένα μοναδικό ανθρώπινο μαστικό κύτταρο, σε τρεις διαστάσεις. Đây là một tế bào vú người đơn trong không gian 3 chiều. |
Και σε αυτήν την περίπτωση, μια 45χρονη προϊσταμένη στη Mayo, που είχε χάσει τη μητέρα της από καρκίνο του μαστού όταν ήταν πολύ νέα, που ήθελε να συμμετάσχει στη μελέτη μας. Và trong trường hợp này, một thư ký y tế 45 tuổi ở Mayo, mẹ cô đã mất vì ung thư vú khi cô còn nhỏ, muốn được tham gia vào nghiên cứu của chúng tôi. |
Αλλά το δυνητικό πλεονέκτημα ήταν ότι οι ακτίνες γάμμα, αντίθετα με τις ακτίνες Χ, δεν επηρεάζονται από την πυκνότητα του μαστού. Lợi thế tiềm tàng chính là không như tia X, tia gamma không bị ảnh hưởng bởi mật độ vú. |
Βγάλαμε μόνο για τον καρκίνο του μαστού, εκείνη μόνο τη χρονιά, 71 εκατ. δολάρια μετά από όλα τα έξοδα. Chúng tôi đã thu về được số tiền cho ung thư vú, riêng năm đó, là 71 triệu đô la sau khi trừ đi các chi phí khác. |
Και ο μαστός που εμπίπτει σε αυτές τις δυο κατηγορίες θεωρείται πυκνός. Nếu vú lọt vào hai hạng mục này, chúng được xem là dày. |
Πάντα, πάντα να ’μαστε στο φως10. Vui mừng, rất mừng được bước trong lẽ thật! 10 |
Εδώ βλέπουμε μια γυναίκα με καρκίνο του μαστού για την θεραπεία του οποίου χρησιμοποιείται το αντιαγγειογενετικό φάρμακο Αβάστιν, το οποίο είναι εγκεκριμένο από τον Εθνικό Οργανισμό Φαρμάκων. Đây là một phụ nữ bị ung thư vú, được chữa bởi một loại thuốc chống tạo mạch tên Avastin đã được FDA chấp thuận. |
Η Νταϊάνα έχασε επίσης τους δύο γιους της και πάλεψε με τον καρκίνο του μαστού. Chị Diana cũng đương đầu với nỗi đau mất hai người con trai và bản thân chị phải chống chọi với bệnh ung thư vú. |
Και να ’μαστε. Và giờ có chúng ta ở đây. |
Η διδαχή αυτή διδάσκεται τόσο απλά, δυνατά και όμορφα από το κείμενο της Ρουθ Γκάρντνερ για το τραγούδι της Προκαταρκτικής «Παντοτινά θα ’μαστ’ ενωμένοι». Giáo lý này được giảng dạy rất đơn giản, hùng hồn, và tuyệt vời bởi lời của Ruth Gardner trong bài hát Thiếu Nhi “Gia Đình Có Thể Sống với Nhau Vĩnh Viễn.” |
Πρέπει πάντα να ’μαστε Vậy mình hãy khoan dung cho nhau, |
Αλλά φανταστείτε πόσο δύσκολο θα ήταν να βρείτε αυτό τον όγκο σε αυτόν τον πυκνό μαστό. Nhưng hãy tưởng tượng nó sẽ khó như thế này để tìm ra khối u trong bộ ngực dày đặc này. |
Έτσι και πάλι, να ́μαστε στη φάση του ισημερινού. Nào bây giờ chúng ta đang ở mặt phẳng xích đạo. |
Έβαλε τον φίλο σου τον Χόλμπρουκ να μας τηλεφωνήσει και να ' μαστε εδώ στις Anh ta nhờ Holbrooke gọi cho tôi Lẽ ra tôi nên đến đây lúc #h |
Δούλεψε για κάποιες μορφές καρκίνου του μαστού, αλλά τελικά φτάνεις στην οροφή αυτής της προσέγγισης. Nó cũng có tác dụng ở 1 vài dạng ung thư vú, nhưng dần dần, phương pháp này cũng tới giới hạn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαστός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.