máster trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ máster trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ máster trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ máster trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thạc sĩ, chủ, chúa, giáo viên, quán quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ máster

thạc sĩ

(master's degree)

chủ

(master)

chúa

(master)

giáo viên

quán quân

Xem thêm ví dụ

Master B, estás aquí?
Cậu chủ B, cậu có đây không?
Si el Master gastara todos sus reiju o simplemente muriera, su Servant puede elegir entre aliarse con otro Master o buscar refugio con el supervisor imparcial de la lucha, que tradicionalmente es un delegado de la Iglesia.
Tương tự, nếu Servant của mình bị giết, Master có thể lập đồng minh với Servant khác, hoặc chạy trốn tới nơi của "giám sát viên" trung lập cho cuộc chiến theo truyền thống, là đặc phái viên từ Giáo hội Thánh Đường.
Continuó sus estudios en la Escuela de Arquitectura Universidad de Tokio bajo la supervisión de Kenzō Tange, consiguiendo un master en 1959 y el doctorado en 1964.
Ông tiếp tục theo học tại trường kiến trúc Đại học Tokyo dưới sự hướng dẫn của Tange Kenzo và hoàn thành thạc sĩ năm 1959, và tiến sĩ năm 1964.
Ha acabado un máster y sus hijas se graduaron en Cornell y Harvard.
Bây giờ, anh đã có bằng Thạc sỹ và hai cô con gái của anh tốt nghiệp tại đại học Cornell và Harvard.
Tras graduarme, me mudé a Nueva York por un trabajo como consultaa de empresa. obtuve un Máster en Administración y me casé. Ahora, tengo una niña.
Sau tốt nghiệp, tôi chuyển đến New York và làm trong ngành tư vấn quản lý, lấy bằng thạc sĩ, kết hôn và hiện đã có một bé gái.
Además, fue nominado al Óscar por su trabajo como actor secundario en Charlie Wilson's War (2007), La duda (2008) y The Master (2012).
Anh cũng từng ba lần được đề cử giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim Charlie Wilson's War (2007), phim Doubt (2008), và phim The Master (2012).
Con su increíble tiempo en las pruebas, no hace falta un master en deducción para ver que seràn los ganadores.
Phải, với thành tích phi thường của các anh trong vòng loại không cần phải có một chuyên gia nhận định như Thanh tra Bouchet cũng có thể thấy các anh có một cơ hội tuyệt hảo để thắng cuộc!
Estuvo en Corea... hizo un máster en Harvard en Relaciones lnternacionales.
Ông ấy từng ở Nam Triều Tiên... và là thạc sĩ quan hệ quốc tế ở Harvard đấy.
Decidí quedarme aquí, abandoné mi máster en Moscú y me dediqué al 100% a conseguirlo.
Tôi quyết định ở lại, từ bỏ bằng thạc sĩ ở Moscow và làm việc toàn thời gian cho dự án.
Me inscribí en un máster de Literatura Inglesa en Stanford y aceptaron mi solicitud.
Tôi đăng kí học chương trình Thạc sĩ Văn học Anh ở Stanford và được nhận.
Time Master Druce?
Time Master Druce?
A los 17 años recibió su graduación bachelor y master de la Universidad Flinders con Garth Gaudry.
Anh nhận bằng cử nhân và thạc sĩ năm 16 của Đại học Flinders dưới sự hướng dẫn của Garth Gaudry.
Éramos estudiantes de tiempo completo, pero en el medio viajábamos, actuando y enseñando a niños desde 9 años hasta candidatos en Master en Bellas Artes, desde California hasta Indiana, y hasta India, hasta en una escuela secundaria pública, en la misma calle del campus.
Chúng tôi tiếp tục đi học, nhưng trong thời gian nghỉ chúng tôi đi khắp nơi, biểu diễn và dạy từ đứa bé 9 tuổi cho đến sinh viên cao học, từ California đến Indiana đến Ấn Độ đến một trường trung học công ngay đối diện khuôn viên trường đại học.
Entre 1992 y 2002 tuvo papeles pequeños en The Fresh Prince of Bel-Air, Cosas de casa, Live Shot, Baywatch, Smart Guy, House Blend, Mano a mano y The Master of Disguise.
Từ năm 1992 đến năm 2002, cô có một vài vai nhỏ trong The Fresh Prince of Bel-Air, Family Matters, Live Shot, Baywatch, Smart Guy, The Jersey, House Blend, Even Stevens và The Master of Disguise.
Al llegar a adolescencia, ganó reconocimiento por sus roles en Master of Study, Man from the Equator, To The Beautiful You, y particularmente por la película Secretly, Greatly en 2013. Actualmente está bajo la agencia KeyEast.
Sau khi đến tuổi thanh thiếu niên, anh được biết đến trong bộ phim Cao thủ học đường, Man from the Equator, To the Beautiful You, và bộ phim nổi tiếng năm 2013 Secretly, Greatly.
Barak obtuvo la licenciatura en Física y Matemáticas por la Universidad Hebrea de Jerusalén en 1976, y un máster en sistemas ingeniero-económicos en 1978 por la Universidad Stanford en Palo Alto, California.
Barak có bằng cử nhân vật lý và toán học tại Đại học Hebrew ở Jerusalem năm 1968, và bằng master các hệ thống kỹ thuật-kinh tế năm 1978 từ Đại học Stanford ở Palo Alto, California.
" Comunidad Máster Limitada ".
là " Quan hệ đối tác. "
Mary Morgan luego reúne a los residentes de Valhalla Villas como Golden Girl, Doctor Fear, Thunderer, Leopard Girl, Human Top , Sun Girl , American Ace, Flash Foster y Wax Master.
Mary Morgan sau đó tập hợp lại những người sống ở Valhalla như Golden Girl, Doctor Fear, Thunderer, Leopard Girl, Human Top, Sun Girl, American Ace, Flash Foster và Wax Master.
Master Hua, we're rich!
Phát tài rồi...
Bajo las órdenes de su líder Samuraí de Plata, Hydra se infiltra en la base de Stryker para eliminar toda la evidencia y el equipo Centinela, y por accidente, activó el Master Mold.
Theo lệnh của Silver Samurai, Hydra xâm nhập căn cứ của Stryker để xóa bỏ mọi bằng chứng và trang bị cho Sentinel nhưng vô tình lại kích hoạt Master Mold.
Hal llevará a Danny al Master.
Hal sẽ đưa Danny đi Augusta xem giải chuyên nghiệp.
CO: Decidí quedarme aquí, abandoné mi máster en Moscú y me dediqué al 100% a conseguirlo.
CO: Tôi quyết định ở lại, từ bỏ bằng thạc sĩ ở Moscow và làm việc toàn thời gian cho dự án.
Recibió su título de matemática en la Universidad de Chicago en 1970, un Master de Artes en Matemática en la Universidad de Princeton en 1972 y su doctorado en Física en la Universidad de Princeton en 1974.
Ông nhận bằng Cử nhân Khoa học về Toán học tại Đại học Chicago năm 1970, Thạc sĩ về Toán học tại Đại học Princeton, năm 1972, và Tiến sĩ Về vật lý tại Đại học Princeton vào năm 1974.
En 1946 el MIT se otorgó el master en ingeniería eléctrica, y lo aceptaron en la Universidad de Columbia, ya que sus padres se habían trasladado a Nueva York.
Ông nhận bằng thạc sĩ về kỹ thuật điện ở M.I.T. năm 1946, sau đó đăng ký học tiếp Đại học Columbia vì cha mẹ ông định cư ở New York .
Hago trescientos abdominales con la ayuda del Stomach Master 6000 antes de permitirme ir al escalón a recoger la prensa.
Tôi tập bụng ba trăm lượt trên ghế Stomach Master 6000 rồi mới cho phép mình nhặt tờ báo ở chân bậc thang.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ máster trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.