Μάρτιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Μάρτιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Μάρτιος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Μάρτιος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tháng ba, 三月, Tháng ba, tháng ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Μάρτιος

tháng ba

proper

Σε κάθε περίπτωση, το μωρό είχε γεννηθεί το πρωί της 24ης Μαρτίου.
Trong mỗi trường hợp, đứa bé đều được sinh ra vào sáng ngày 24 tháng Ba.

三月

proper

Tháng ba

proper

Σε κάθε περίπτωση, το μωρό είχε γεννηθεί το πρωί της 24ης Μαρτίου.
Trong mỗi trường hợp, đứa bé đều được sinh ra vào sáng ngày 24 tháng Ba.

tháng ba

proper

Σε κάθε περίπτωση, το μωρό είχε γεννηθεί το πρωί της 24ης Μαρτίου.
Trong mỗi trường hợp, đứa bé đều được sinh ra vào sáng ngày 24 tháng Ba.

Xem thêm ví dụ

Ο πρώην πρόεδρος των ΗΠΑ Μπιλ Κλίντον προέβη σε αυτή τη δήλωση κατά τη διάρκεια μιας συνδιάσκεψης στην Οτάβα του Καναδά, το Μάρτιο του 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
Τέσσερις ομάδες από κάθε όμιλο, που δεν έχουν ακόμα προκριθεί στους τελικούς του Euro θα αγωνιστούν στα play-off για κάθε όμιλο, τα οποία θα λάβουν χώρα τον Μάρτιο του 2020.
Bốn đội tuyển từ mỗi phân đội mà chưa đủ điều kiện cho vòng chung kết Euro để cạnh tranh trong các trận play-off cho mỗi phân đội, sẽ được diễn ra vào tháng 3 năm 2020.
Παροτρύνετε όλους να χρησιμοποιήσουν το βίντεο στα πλαίσια της προσφοράς εντύπων για τον Μάρτιο και τον Απρίλιο σε αρχικές επισκέψεις και επανεπισκέψεις.
Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại.
10 λεπτά: Να Προσφέρετε τα Περιοδικά το Μάρτιο.
10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba.
Το Μάρτιο του 2002 ο Τσαρλς, ο οποίος είχε πάντα καλή υγεία, κατέρρευσε ξαφνικά.
Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng.
Εφόσον οι Βαβυλώνιοι γραφείς υπολόγιζαν συνήθως τα έτη της διακυβέρνησης των Περσών βασιλιάδων από μήνα Νισάν (Μάρτιος/Απρίλιος) σε μήνα Νισάν, το πρώτο βασιλικό έτος του Αρταξέρξη άρχισε το μήνα Νισάν του 474 Π.Κ.Χ.
Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN.
Και εδώ είναι το Μοντεκασίνο το Μάρτιο αφού πετάξαμε 20 τόνους εκρηκτικά πάνω του.
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
Αφού υπέβαλε αίτηση στον Πάπα Κλήμη Η ́ για την ακύρωση του γάμου του και το δικαίωμα να ξαναπαντρευτεί, τον Μάρτιο του 1599, ο Ερρίκος έδωσε στην ερωμένη του ένα δαχτυλίδι.
Sau khi xin Giáo hoàng Clement VIII hủy bỏ hôn nhân với Marguerite nhà Valois và cho phép tái hôn, tháng 3 năm 1599, Henri tặng người tình chiếc nhẫn đăng quang.
Εξετάστε την παρουσίαση του πλαισίου. —Βλέπε επίσης τη Διακονία μας της Βασιλείας, Μάρτιος 2013.
Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013.
Τα Β2Μ1 εντάχθηκαν στην δύναμη του Ναυτικού τον Μάρτιο του 1932 επί των αεροπλανοφόρων Akagi, Kaga και Hōshō.
Kiểu B2M1 được đưa vào phục vụ cùng Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào tháng 3 năm 1932, hoạt động trên các tàu sân bay Akagi, Kaga và Hōshō.
Πολλοί από εσάς ίσως γνωρίζετε τον Ντεμπ Ρόι ο οποίος, τον Μάρτιο, παρουσίασε πώς μπορεί ν' αναλύσει πάνω από 90.000 ώρες οικιακού βίντεο.
Có lẽ rất nhiều trong số các bạn đã quen thuộc với Deb Roy người mà tháng Ba năm nay đã cho thấy làm cách nào anh ta có thể phân tích hơn 90,000 giờ các video tự quay tại nhà.
Θα διευρύνετε εσείς τη διακονία σας κάνοντας βοηθητικό σκαπανικό το Μάρτιο, τον Απρίλιο ή το Μάιο;
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
Ο Μάξιμος Καλλιπολίτης, ένας ευρυμαθής μοναχός, άρχισε αυτό το έργο το Μάρτιο του 1629.
Maximus Callipolites, một tu sĩ uyên thâm, bắt đầu dịch thuật vào tháng 3 năm 1629.
Τι μπορεί να μας βοηθήσει να αυξήσουμε τη συμμετοχή μας στη διακονία το Μάρτιο και τον Απρίλιο;
Điều gì giúp chúng ta gia tăng thánh chức trong tháng 3 và tháng 4?
Τότε ενεπλάκη έντονα στην Γαλλική εισβολή στο Μεξικό (Ιανουάριος 1862 – Μάρτιος 1867).
Sau đó, nó đã được tham gia rất nhiều vào Pháp can thiệp ở Mexico (tháng Giêng năm 1862 - tháng 3 năm 1867).
Το Μάρτιο του 2000 κυκλοφορούν νέο δίσκο με τίτλο “Κόκκινο”.
Tháng 8 năm 2000 phát hành album thứ hai "Bông hồng đỏ".
Η ΕτΠ διεξάγει την πρώτη της σύνοδο ολομέλειας στις Βρυξέλλες τον Μάρτιο του 1994.
Hiến chương này được thông qua tại Hội nghị Thượng đỉnh ASEAN lần thứ 13 vào Tháng Mười một năm 2007.
Όταν Βαν Γκογκ έφθασε στην Αρλ τον Μάρτιο του 1888 τα οπωροφόρα δέντρα στα περιβόλια ήταν έτοιμα να ανθίσουν.
Khi Van Gogh đến Arles vào tháng 3 năm 1888, các cây ăn quả trong vườn đang sắp nở rộ.
Η εξέλιξη του LTE είναι το LTE Advanced, το οποίο προτυποποιήθηκε το Μάρτιο του 2011.
Sự tiến hóa của LTE là LTE Advanced, đã được chuẩn hóa vào tháng 3 năm 2011.
15 λεπτά: Ανασκόπηση της Προσφοράς Εντύπων για το Μάρτιο—Το Μυστικό της Οικογενειακής Ευτυχίας.
15 phút: Duyệt lại sách báo dùng trong tháng 3—Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc.
Όταν εξετάζετε την παρ. 3, ζητήστε από τον επίσκοπο υπηρεσίας να περιγράψει τις τοπικές διευθετήσεις σχετικά με τις συναθροίσεις για υπηρεσία αγρού το Μάρτιο, τον Απρίλιο και το Μάιο.
Khi xem đoạn 3, mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng tại địa phương trong tháng ba, tháng tư và tháng năm.
Τον Μάρτιο του 2009, ο Τζάκσον πραγματοποίησε συνέντευξη Τύπου στο O2 Arena του Λονδίνου για να ανακοινώσει σειρά συναυλιών επιστροφής με τίτλο "Αυτό είναι αυτό".
Vào tháng 3 năm 2009, Jackson chủ trì một buổi họp báo tại O2 Arena, Luân Đôn và thông báo một loạt buổi hòa nhạc trở lại mang tên This Is It.
Ο Προφήτης και η οικογένειά του έφθασαν εκείνον τον Μάρτιο στο Φαρ Ουέστ, τον ακμάζοντα αποικισμό των Αγίων των Τελευταίων Ημερών στο Κόλντγουελ Κάουντυ και ίδρυσαν την έδρα της Εκκλησίας εκεί.
Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó.
Το Μάρτιο έδωσαν έκθεση 27.028 ευαγγελιζόμενοι, και έτσι σημειώθηκε ένας νέος ανώτατος αριθμός.
Theo thống kê trong các hội thánh tại 48 tiểu bang Hoa Kỳ thì có 1.019.518 người công bố.
Δεν είχα καμία επαφή με την οικογένειά μου μέχρι το Μάρτιο του 1951 οπότε η μητέρα μου, ο Πέτερ και ο Γιόχεν ήρθαν στη δίκη μου.
Tôi không được phép liên lạc gì với gia đình; mãi đến tháng 3 năm 1951, tôi mới được gặp mẹ, Peter và Jochen tại tòa án.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Μάρτιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.