mărime trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mărime trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mărime trong Tiếng Rumani.
Từ mărime trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lực lượng, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mărime
lực lượngnoun (lực lượng của một tập hợp) E a treia secţie ca mărime din poliţie. Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó. |
chiềuverb noun Taie fiecare frunză la mărime şi le aranjeza în cuib. Mỗi lá cỏ được cắt theo chiều dài và được đặt trong khu vườn nấm. |
Xem thêm ví dụ
În plus, forţa unui sonar este direct proporţională cu mărimea navei. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
Localnicii sunt nerăbdători să facă cunoştinţă cu orice e familiar ca formă şi mărime. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Datorită mărimii și importanței sale, Ctesiphon a fost un obiectiv major pentru Imperiul Roman în timpul războaielor și campaniilor sale militare din Orient. Do tầm quan trọng của nó, mà Ctesiphon trở thành một mục tiêu quân sự lớn đối với các nhà lãnh đạo của Đế quốc La Mã trong cuộc chiến tranh phía đông của họ. |
Nu mărimea acestor clădiri sau frumuseţea lor arhitecturală le fac să fie astfel. Không phải kích thước hoặc kiến trúc tuyệt mỹ của các tòa nhà này làm cho chúng được như vậy. |
Aurul şi argintul se foloseau deja de mult timp ca bani, însă, întrucât lingourile sau inelele de aur aveau mărimi diferite, oamenii erau nevoiţi să cântărească banii de fiecare dată când încheiau o tranzacţie. Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán. |
Deoarece performanța unui algoritm timp poate varia cu diferite intrări de aceeași mărime, se utilizează frecvent complexitatea în timp în cel mai rău caz, notată cu T(n), valoare definită ca fiind cantitatea maximă de timp consumată dintre toate intrările de dimensiune n. Do thời gian cần thiết cho các trường hợp cùng kích thước có thể khác nhau, thời gian trong trường hợp xấu nhất T(n) được định nghĩa là lượng thời gian lớn nhất trong tất cả các trường hợp có kích thước n. |
Dau naștere la pui de mărimea unei bomboane. Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu |
Aici avem una în mărime naturală. Chúng ta còn có người khác đâu. |
Aveţi mărimea 42? Có đồ cỡ số 8 không? |
Sunt trei straturi de trandafiri, de mărime şi grad de maturitate diferit. Có 3 ô hoa hồng, độ cao khác nhau, mức độ trưởng thành khác nhau. |
Majoritatea oamenilor îşi evaluează succesul în viaţă în funcţie de mărimea casei lor sau a contului lor din bancă. Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng. |
În matematică, o măsură este o funcție care asociază un număr, de exemplu o "mărime", "volum", sau "probabilitate", unei submulțimi a unei mulțimi date. Trong toán học, một độ đo là một hàm số cho tương ứng một "chiều dài", một "thể tích" hoặc một "xác suất" với một phần nào đó của một tập hợp cho sẵn. |
Mărime iconiță Cỡ biểu tượng |
Mărimea și scara nu mai sunt aceleași. Chiều kích và quy mô không còn như cũ nữa. |
A fost atât de mult timp, deoarece ea a fost ceva aproape de mărimea potrivită, că a simţit destul de ciudat la început, dar ea a ajuns utilizate la el în câteva minute, şi a început să vorbesc cu se, ca de obicei. Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ. |
Mărime grilă Kích cỡ Lưới |
Mărimea bulinelor o fac direct proporțională cu suma de bani alocată pentru elevii din aceste țări. Và tôi điều chỉnh kích thước quả bóng sao cho nó tỉ lệ với ngân sách các quốc gia dành cho sinh viên. |
A fost diagnosticată cu un fibrom de mărimea unui grapefruit. Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi. |
E a treia secţie ca mărime din poliţie. Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó. |
Titan, al doilea satelit ca mărime din sistemul solar, este mai mare decât Mercur și singurul satelit din sistemul solar care posedă o atmosferă substanțială. Titan, vệ tinh tự nhiên lớn thứ hai trong Thái Dương Hệ, cũng lớn hơn Sao Thủy và là vệ tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có tồn tại một bầu khí quyển đáng kể. |
18 Psalmistul David l-a descris pe Regele eternităţii cu aceste cuvinte: „Mare este DOMNUL şi foarte vrednic de laudă şi mărimea Lui este nepătrunsă“ (Psalmul 145:3). 18 Người viết Thi-thiên là Đa-vít miêu tả về Vua muôn đời bằng những lời này: “Đức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi-khen thay; sự cao-cả Ngài không thể dò-xét được” (Thi-thiên 145:3). |
Norvegia a obținut unul dintre cele mai înalte standarde de viață din lume, în parte pentru că deține o cantitate mare de resurse naturale în raport cu mărimea populației. Na Uy đã trở thành một trong những nước có mức sống cao nhất trên thế giới một phần nhờ sở hữu một lượng lớn tài nguyên thiên nhiên so với quy mô dân số. |
E de mărimea unei mingi de rugby. Nó to ngang một quả bóng bầu dục. |
Adică uite, puteți vedea cravata, dar nici măcar nu vă puteți imagina să vedeți mărimea unui mic atom. Bạn có thể nhìn thấy toàn bộ chiếc cavat, nhưng bạn không thể nhìn thấy kích thước của 1 nguyên tử. |
Acum, din fericire, acest Thrinaxodon, de mărimea unui ou de măcăleandru aici: acesta e un craniu pe care l- am descoperit chiar înainte să fac acestă poză -- acolo e un pix pentru scară; e foarte mititel -- asta e în prima parte a Triasicului, după ce extincția în masă se sfârșise. Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mărime trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.