μαντήλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαντήλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαντήλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαντήλι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là khăn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαντήλι
khăn taynoun Παρακαλώ σηκωθείτε και δείξτε μας το μαντήλι σας. Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi. |
Xem thêm ví dụ
Τώρα, βάλτε τα μαντήλια σας στο δεξί σας χέρι. Giờ hãy đặt khăn lên tay phải. |
Έτσι κατασκευάσαμε ένα κινητό πληκτρολόγιο που θα μπορούσαμε να το σπρώξουμε μέσα στο νερό, και τοποθετήσαμε ετικέτες σε τέσσερα πράγματα με τα οποία τους αρέσει να παίζουν, το μαντήλι, σχοινί, φύκι και τo παιχνίδι με τα απόνερα του καραβιού που είναι μια διασκεδαστική δραστηριότητα για ένα δελφίνι. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Και τα μαντήλια μας ακόμα. Dùng luôn cả khăn tay nữa, nếu cần. |
Θα αργήσεις πολύ να ξαναδείς χορό με μαντήλια. Chúc mừng em lại được xem anh nhảy khăn lần nữa. |
Μάγοι γιατροί τη συμβούλευσαν να χρησιμοποιήσει τη λάσπη, τα μαντήλια και τα φυλαχτά για να «θεραπευτεί». Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”. |
Είμαι στο χώρο του θεάτρου από τα 11 μου χρόνια, κάνω παραστάσεις, δημιουργώ, και σκέφτηκα: «Για ποιον δίνουν παράσταση με αυτά τα περίτεχνα κοστούμια, αυτά τα εκπληκτικά μαντήλια;» Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?" |
Ήταν ένα μεγάλο μπλε μαντήλι με τέσσερις πορτοκαλί κύκλους. Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam. |
Έχεις κανά καπέλο ή μαντήλι; Cô có mũ hay khăn gì không? |
Δεν γίνεται να αιωρούνται τα μαντήλια. Không có khăn tay lơ lửng giữa không khí. |
Θα σου ζητήσω να προχωρήσεις και να δέσεις τα μάτια σου με ένα μαντήλι. Tôi sẽ yêu cầu các cô tiến lên và bịt mắt vào. |
Ελάτε, έχω χαρτο - μάντηλα στο γραφείο. Thôi nào, tôi có khăn giấy trong văn phòng. |
Γουέσλι, το μαντήλι σου. Wesley, khăn tay. |
Παρακαλώ σηκωθείτε και δείξτε μας το μαντήλι σας. Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi. |
(Σφύριγμα) Και αυτό είναι το σφύριγμα του μαντηλιού, το οποίο συσχετίζεται μ' ένα οπτικό σύμβολο. (Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy. |
Ας βάλω το μαντήλι πάνω στο ηλιακό πάνελ. Và để tôi đặt chiếc khăn lên trên tấm pin. |
Έχασες το μαντήλι σου. Cô làm rơi mất khăn chéo rồi. |
Μαντήλια ψηλά στο δεξιό σας μπράτσο Lấy vải...... quấn cổ cột quanh tay phải |
Αυτό το δελφίνι, τη φωνάζουμε " κλέφτρα των μαντηλιών " επειδή κατά τη διάρκεια των χρόνων το έχει σκάσει με περίπου 12 μαντίλια. Chú cá heo này, chúng tôi gọi là " kẻ cắp vòng cổ " vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng. |
Και Mamma στο μαντήλι της, και εγώ στο καπάκι μου, Mẹ trong khăn tay của cô, và Con ở trong mũ của tôi, |
Μόλις φτάσουμε στο χωριό, θα σου κουνήσω το μαντήλι, Αδελφή. Khi chúng ta tới cái làng kia, thưa Sơ, tôi sẽ chào tạm biệt. |
Αυτό το δελφίνι, τη φωνάζουμε "κλέφτρα των μαντηλιών" επειδή κατά τη διάρκεια των χρόνων το έχει σκάσει με περίπου 12 μαντίλια. Chú cá heo này, chúng tôi gọi là "kẻ cắp vòng cổ" vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng. |
Kathryn: Κοίτα τον δρόμο-(Beep) Ακόμα φοράει αυτό καταραμένο μαντήλι. KT: Nhìn đường đi -- (Bíp) Tôi vẫn đang đeo cái bịt mắt quái quỷ này đây. |
Έτσι ο Δύτης Α παίζει το σφύριγμα του μαντηλιού, ή ο Δύτης Β παίζει το σφύριγμα του φυκιού για να ζητήσουν ένα παιχνίδι, από όποιον το έχει. Vì vậy thợ lặn A sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ hoặc thợ lặn B sẽ tạo ra âm thanh rong mơ để yêu cầu đồ chơi từ bất cứ người nào đang giữ nó. |
Το πρώτο πράγμα που είπε ότι είδε ήταν ένα μαντήλι να αιωρείται. Đầu tiên ông ấy thấy là một cái khăn tay ở giữa không khí. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαντήλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.